Bài 1
Đ, S?
Phương pháp giải:
Thực hiện cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột theo thứ tự từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả tính 356 + 320 – 280 bằng:
A. 296 B. 395 C. 396
b) Kết quả tính 520 – 318 + 407 bằng:
A. 609 B. 519 C. 619
Phương pháp giải:
Với phép tính chỉ có các phép cộng, trừ ta thực hiện tính từ trái qua phải.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có 356 + 320 – 280 = 676 – 280 = 396
Chọn C.
b) Ta có 520 – 318 + 407 = 202 + 407 = 609
Chọn A.
Bài 3
Trường Hòa Bình có 425 học sinh. Trường Thành Công có ít hơn trường Hòa Bình 70 học sinh. Hỏi trường Thành Công có bao nhiêu học sinh?
Phương pháp giải:
Số học sinh của trường Thành Công = Số học sinh trường Hòa Bình – 70 học sinh.
Lời giải chi tiết:
Trường Thành Công có số học sinh là
425 – 70 = 355 (học sinh)
Đáp số: 355 học sinh
Bài 4
Tính nhẩm.
500 – 300 = ….. 600 – 200 = ….
800 + 200 = ….. 300 + 80 = …..
200 + 30 = ….. 400 – 100 = …..
400 + 500 = ….. 1 000 – 500 = …..
Phương pháp giải:
Tính kết quả các phép tính rồi viếu các số thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
500 – 300 = 200 600 – 200 = 400
800 + 200 = 1 000 300 + 80 = 380
200 + 30 = 230 400 – 100 = 300
400 + 500 = 900 1 000 – 500 = 500
Bài 5
Cho các số:
a) Nối các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng …….
Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng ……..
Phương pháp giải:
a) So sánh theo từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ hàng trăm, đến hàng chục, hàng đơn vị.
Nối các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong 4 số trên rồi tính tổng và hiệu của chúng.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có 257 < 362 < 372 < 629
Các số theo thứ tự từ bé đến lớp là 257, 362, 372, 629.
Ta nối như sau:
b) Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng 629 + 257 = 886
Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng 629 – 257 = 372
Unit 3: My body
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
Viết về tình cảm của em
TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề 7. Gương mặt thân quen
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2