Câu 1
Nối (theo mẫu).
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ rồi nối các số với cách đọc tương ứng.
Để đọc số có ba chữ số ta đọc từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Số?
Phương pháp giải:
Em nhận thấy quy luật:
a) Các số trong dãy tăng dần thêm 1 đơn vị.
b) Các số trong dãy tăng dần thêm 2 đơn vị.
c) Các số trong dãy tăng dần thêm 2 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Em nhận thấy quy luật: Các số trong mỗi dãy tăng dần thêm 1 đơn vị hoặc 2 đơn vị.
Ta điền như sau:
Bài 3
>, <, = ?
Phương pháp giải:
Cách so sánh các số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số đều có 3 chữ số, ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
a) Viết các số 796, 887, 769, 901 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………………………………..
Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
534 589 499 515
Phương pháp giải:
Để so sánh các số có ba chữ số, ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có 769 < 796 < 887 < 901
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 769, 796, 887, 901.
b) Ta có 499 < 515 < 534 < 589
Vậy số lớn nhất là 589.
Em khoanh vào số 589.
Bài 5
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
Để so sánh các số có ba chữ số, ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2