Phần I
Câu 1: Mẹ dặn cậu bé làm gì?
Phương pháp giải:
Em đọc đoạn đầu của bài đọc và viết câu trả lời vào vở.
Lời giải chi tiết:
Mẹ dặn bạn nhỏ là “Hôm nay, con hãy trồng một cái cây và đọc quyển truyện này nhé!”
Câu 2
Vì sao cậu bé không làm được việc gì?
Khoan tròn chữ cái trước ý đúng:
a. Vì cậu bé không thích làm việc.
b. Vì cậu bé không muốn làm theo lời mẹ.
c. Vì cậu bé nghĩ là có cả một ngày, không cần vội.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn đầu rồi chọn đáp án đúng nhất.
Lời giải chi tiết:
Cậu bé không làm được việc gì vì cậu bé nghĩ là có cả một ngày, không cần vội.
Câu 3
Viết tiếp để hoàn thành câu: Mẹ đã ….. để cậu bé thấy hôm đó mọi người đã làm được rất nhiều việc.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn 2 của bài đọc để hoàn thành câu.
Lời giải chi tiết:
Mẹ đã đưa cậu bé đến một bên một đống thóc lớn và đến thư viện để cậu bé thấy hôm đó mọi người đã làm được rất nhiều việc.
Câu 4
Cuối cùng, cậu bé đã hiểu ra điều gì?
Phương pháp giải:
Em đọc câu cuối của bài đọc để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Cuối cùng, cậu bé hiểu ra rằng mình đã để một ngày trôi qua hoài phí.
Phần II
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm:
Đây là những cuốn sách mọi người đã đọc.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ câu và xác định những từ ngữ in đậm trả lời cho câu hỏi gì?
Lời giải chi tiết:
Câu hỏi cho bộ phận in đậm là: Đây là gì?
Câu 2
Dựa theo câu mẫu ở bài tập 1, viết 1 – 2 câu giới thiệu với bạn 1 -2 đồ vật em có treen bàn hoặc trong cặp sách.
Phương pháp giải:
Em lựa chọn 1 – 2 đồ vật mình có ở trên bàn hoặc trong cặp sách để viết câu giới thiệu theo mẫu câu ở bài tập 1.
Lời giải chi tiết:
- Đây là chiếc bút chì mà tớ yêu thích nhất.
- Đây là món quà mà bố tặng tớ nhân dịp sinh nhật 6 tuổi.
Phần III
Viết bản tự thuật của em theo mẫu sau:
Tự thuật
Họ và tên: ............................................................................................................................
Nam, nữ: ..............................................................................................................................
Ngày sinh:.............................................................................................................................
Nơi sinh:................................................................................................................................
Quê quán:..............................................................................................................................
Nơi ở hiện nay:........................................................................................................................
Học sinh lớp:...........................................................................................................................
Trường:..................................................................................................................................
Sở thích:................................................................................................................................
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Người tự thuật
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân để điền thông tin vào bản tự thuật trong vở bài tập.
Lời giải chi tiết:
Tự thuật
Họ và tên: Nguyễn Thành Nam
Nam, nữ: Nam
Ngày sinh: 2/2/2014
Nơi sinh: Hà Nội
Quê quán: Thuận Sơn – Đô Lương – Nghệ An
Nơi ở hiện nay: Thị trấn Thường Tín – Thường Tín – Hà Nội
Học sinh lớp: 2A
Trường: Tiểu học Nguyễn Du
Sở thích: đá bóng, đọc truyện tranh
Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2021
Người tự thuật
Nam
Unit 3
Chủ đề 2 Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20
Chủ đề 2: Biết ơn thầy cô giáo
Đề thi học kì 2
Chủ đề: Gia đình nhỏ
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2