GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
TH
LT
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
TT
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
TH
LT
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
TT

TH

Bài 1 (trang 86 SGK Toán 2 tập 1)

Đặt tính rồi tính. 

49 + 34                58 + 23              37 + 46

68 + 7                  79 + 6                7 + 84

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng các chữ số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{49}\\{34}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,83}\end{array}\)                 \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{58}\\{23}\end{array}}\\\hline{\,\,\,81}\end{array}\)               \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{37}\\{46}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,83}\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{68}\\{\,\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,75}\end{array}\)                  \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{79}\\{\,\,6}\end{array}}\\\hline{\,\,\,85}\end{array}\)                  \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,7}\\{84}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,91}\end{array}\)

LT

Bài 1 (trang 87 SGK Toán 2 tập 1)

Tính nhẩm.

9 + 3                8 + 6                   6 + 5                  7 + 4

5 + 9                4 + 8                   5 + 6                  6 + 7

Phương pháp giải:

Tính nhẩm theo các quy tắc đã học.

Lời giải chi tiết:

9 + 3 = 12                 8 + 6 = 14                  6 + 5 = 11                 7 + 4 = 11

5 + 9 = 14                 4 + 8 = 12                  5 + 6 = 11                 6 + 7 = 13

Bài 2

Bài 2 (trang 87 SGK Toán 2 tập 1)

Tính:

a) 26 + 4 + 2

    26 + 6

b) 45 + 5 + 3

    45 + 8

c) 58 + 2 + 32

    58 + 3

Phương pháp giải:

Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a) 26 + 4 + 2 = 30 + 2 = 32

    26 + 6 = 32

b) 45 + 5 + 3 = 50 + 3 = 53

    45 + 8 = 53

c) 58 + 2 + 32 = 60 + 32 = 92

    58 + 34 = 92

Bài 3

Bài 3 (trang 87 SGK Toán 2 tập 1)

Điền dầu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm

      10 + 5  .?.  12 + 3

      80 + 4  .?.  82 + 3

      7 + 3+ 5  .?.  7 + 5 + 3

      19 + 1 + 6  .?.  19 + 5 + 1

Phương pháp giải:

Tính giá trị của hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{l}}{\underbrace {10 + 5}_{15}\,\,\, = \,\,\,\;\underbrace {12 + 3}_{15}}\\{\underbrace {80 + 4}_{84}\;\,\,\, < \,\,\,\;\underbrace {82 + 3}_{85}}\\{\underbrace {7 + 3 + 5}_{15}\,\,\, = \,\,\,\;\;\underbrace {7 + 5 + 3}_{15}}\end{array}\\\underbrace {19 + 1 + 6}_{26}\,\,\, > \,\,\,\;\underbrace {19 + 5 + 1}_{25}\end{array}\)

Bài 4

Bài 4 (trang 87 SGK Toán 2 tập 1)

Tính tổng để cất sách vào ba lô thích hợp.

Phương pháp giải:

Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

         61 + 9 + 7 = 70 + 7 = 77 ;

         3 + 9 + 67  = 12 + 67 = 79 ;

         63 + 5 + 7 = 68 + 7 = 75.

Vậy ta cất sách vào ba lô như sau:

Bài 5

Bài 5 (trang 87 SGK Toán 2 tập 1)

Tính:

Phương pháp giải:

- Quan sát ví dụ mẫu rồi viết phép tính thích hợp.

- Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải rồi ghi kết quả.

Lời giải chi tiết:

Bài 6

Bài 6 (trang 88 SGK Toán 2 tập 1)  

Có 47 con thỏ xám. Số thỏ trắng nhiều hơn số thỏ xám là 18 con. Hỏi có bao nhiêu con thỏ trắng?

Phương pháp giải:

- Đọc kĩ đề bài để tìm số con thỏ xám và số thỏ trắng nhiều hơn số thỏ xám, từ đó hoàn thành tóm tắt.

- Để tìm số con thỏ trắng ta lấy số con thỏ xám cộng với 18 con.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Thỏ xám:           47 con

Thỏ trắng nhiều hơn thỏ xám: 18 con

Thỏ trắng:            … con ?

Bài giải

Có số con thỏ trắng là:

47 + 18 = 65 (con)

Đáp số: 65 con.

TT

Thử thách (trang 88 SGK Toán 2 tập 1)

Giúp bạn Sóc đi đúng đường để tìm được hạt dẻ.

Phương pháp giải:

Tính tổng 24 + 9 = 33.

Tìm phép tính cộng có số hạng là 33 rồi tính tổng, ...

Tiếp tục như vậy sẽ tìm được hạt dẻ.

Lời giải chi tiết:

Ta có:  

• 24 + 9 = 33 ; phép cộng có số hạng là 33 là 33 + 9 .

• 33 + 9 = 42 ; phép cộng có số hạng là 42 là 42 + 8.

• 42 + 8 = 50 ; phép cộng có số hạng là 50 là 50 + 9.

•  50 + 9 = 59 ; phép cộng có số hạng 59 là 59 + 8.

•  59 + 8 = 67 ; phép cộng có số hạng là 67 là 67 + 9.

•  67 + 9 = 76 ; phép cộng có số hạng là 76 là 76 + 6.

•  76 + 6 = 82 ; phép cộng có số hạng là 82 là 82 + 9.

•  82 + 9 = 91 ; phép cộng có số hạng là 91 là 91 + 5.

Vậy đường đi đúng để Sóc tìm được hạt dẻ là:

Fqa.vn
Bình chọn:
4.7/5 (55 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved