Across
1. the opportunity or right to use something (cơ hội hoặc quyền sử dụng cái gì đó)
=> Access (n): quyền tiếp cận, cơ hội đến gần
2. relating to seeing (liên quan đến việc nhìn thấy)
=> visual (adj): thuộc thị giác, thuộc sự nhìn thấy
3. sympathy, help or encouragement to someone in a difficult situation (đồng cảm, giúp đỡ hoặc khuyến khích ai
đó trong hoàn cảnh khó khăn)
=> Support (v): trợ cấp, nâng đỡ, ủng hộ
4. the ability to move easily (khả năng di chuyển dễ dàng)
=> Mobility (n): tính di động, tính lưu động, cơ động
Down
5. intended or designed for a particular purpose or person (có dự định hoặc được thiết kế cho một mục đích hoặc
người cụ thể)
=> Special (adj): đặc biệt
6. a chair with wheels that someone who cannot walk uses to move around (một chiếc ghế với bánh xe mà ai đó
không thể đi sử dụng để di chuyển)
=> Wheelchair (n): xe lăn
7. unable to use a part of the body or brain properly (không thể sử dụng một bộ phận của cơ thể hoặc bộ não
đúng cách)
=> Disabled (adj): người khuyết tật
8. the state in which a part of a person's mind or body is unable to work well
(trạng thái mà một bộ phận của trí não hoặc cơ thể của một người không thể hoạt động tốt)
=> Impairment (n): sự suy yếu, không phát triển
Câu 1
Task 1. Complete the following crossword puzzle.
(Hoàn thành câu đố ô chữ dưới đây)
Lời giải chi tiết:
Across
1. the opportunity or right to use something (cơ hội hoặc quyền sử dụng cái gì đó)
=> Access (n): quyền tiếp cận, cơ hội đến gần
2. relating to seeing (liên quan đến việc nhìn thấy)
=> visual (adj): thuộc thị giác, thuộc sự nhìn thấy
3. sympathy, help or encouragement to someone in a difficult situation (đồng cảm, giúp đỡ hoặc khuyến khích ai
đó trong hoàn cảnh khó khăn)
=> Support (v): trợ cấp, nâng đỡ, ủng hộ
4. the ability to move easily (khả năng di chuyển dễ dàng)
=> Mobility (n): tính di động, tính lưu động, cơ động
Down
5. intended or designed for a particular purpose or person (có dự định hoặc được thiết kế cho một mục đích hoặc
người cụ thể)
=> Special (adj): đặc biệt
6. a chair with wheels that someone who cannot walk uses to move around (một chiếc ghế với bánh xe mà ai đó
không thể đi sử dụng để di chuyển)
=> Wheelchair (n): xe lăn
7. unable to use a part of the body or brain properly (không thể sử dụng một bộ phận của cơ thể hoặc bộ não
đúng cách)
=> Disabled (adj): người khuyết tật
8. the state in which a part of a person's mind or body is unable to work well
(trạng thái mà một bộ phận của trí não hoặc cơ thể của một người không thể hoạt động tốt)
=> Impairment (n): sự suy yếu, không phát triển
Câu 2
Task 2. Complete the sentences with the words from the puzzle in 1. Change the word form, if necessary.
(Hoàn thành câu với các từ trong câu đố 1. Thay đổi hình thức từ, nếu cần.)
1. People with________ impairments have difficulty climbing stairs.
2. This special school helps students with ________ impairments to learn Braille.
3. Electric ________ have been used more widely than manual ones.
4. We have launched various services to ________ people with learning disabilities.
5. We have found ways to make the school building________ to disabled students.
Lời giải chi tiết:
1. People with mobility impairments have difficulty climbing stairs.
Giải thích: mobility impairments: chứng suy giảm khả năng vận động
Tạm dịch: Những người bị suy giảm khả năng vận động gặp khó khăn khi leo cầu thang.
2. This special school helps students with visual impairments to learn Braille.
Giải thích: visual impairments: khiếm thị
Tạm dịch: Ngôi trường đặc biệt này giúp học sinh khiếm thị học chữ nổi.
3. Electric wheelchairs have been used more widely than manual ones.
Giải thích: động từ được chia với chủ ngữ số nhiều nên cần điền một danh từ số nhiều
Tạm dịch: Xe lăn điện đã được sử dụng rộng rãi hơn so với xe lăn bằng tay.
4. We have launched various services to support people with learning disabilities.
Giải thích: support (v): hỗ trợ
Tạm dịch: Chúng tôi đã đưa ra nhiều dịch vụ khác nhau để hỗ trợ người khuyết tật học tập.
5. We have found ways to make the school building accessible to disabled students.
Giải thích: make somebody/ something adj: làm cho ai/ cái gì như thế nào
access (n): quyền tiếp cận, cơ hội đến gần => accessible (adj): có thể tiếp cận
Tạm dịch: Chúng ta đã tìm ra cách để xây dựng trường học có thể tiếp cận đối với những học sinh khuyết tật.
Câu 3
Task 3. Complete the following sentences with the past simple or present perfect of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu sau đây với thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành của các động từ trong ngoặc đơn.)
1. We _______ (complete) a voluntary project for our community centre a month ago.
2. Since our last meeting, most of the students _______ (become) more involved in volunteering.
3. Last week, the Youth Union leaders _______ (decide) to launch a campaign to help children with learning disabilities.
4. Many volunteers _______ (take) part in our programmes since the campaign was launched.
5. ______ you_______ (ever, help) students with special education needs?
6. Last semester my wheelchair broke down, so my best friend_______ (carry) me on his back to school.
Lời giải chi tiết:
1. We completed a voluntary project for our community centre a month ago.
Giải thích: dấu hiệu 'a month ago': một tháng trước => QKĐ
Tạm dịch: Chúng tôi đã hoàn thành một dự án tự nguyện cho trung tâm cộng đồng của chúng tôi một tháng trước.
2. Since our last meeting, most of the students have become more involved in volunteering.
Giải thích: dấu hiệu 'since + 1 điểm thời gian': từ khi => HTHT; chủ ngữ là số nhiều => have Vp2
Tạm dịch: Kể từ cuộc họp cuối cùng của chúng tôi, hầu hết các sinh viên đã tham gia nhiều hơn vào hoạt động tình nguyện.
3. Last week, the Youth Union leaders decided to launch a campaign to help children with learning disabilities.
Giải thích: dấu hiệu 'last week': tuần trước => QKĐ
Tạm dịch: Tuần trước, các lãnh đạo Đoàn Thanh niên đã quyết định phát động một chiến dịch giúp đỡ trẻ em khuyết tật học tập.
4. Many volunteers have taken part in our programmes since the campaign was launched.
Giải thích: dấu hiệu 'since + 1 điểm thời gian': từ khi.... => HTHT; chủ ngữ là số nhiều => have Vp2
Tạm dịch: Nhiều tình nguyện viên đã tham gia vào các chương trình của chúng tôi kể từ khi chiến dịch được phát động.
5. Have you ever helped students with special education needs?
Giải thích: dấu hiệu 'ever': từng => HTHT
Tạm dịch: Bạn đã bao giờ giúp sinh viên có nhu cầu giáo dục đặc biệt?
6. Last semester my wheelchair broke down, so my best friend carried me on his back to school.
Giải thích: dấu hiệu 'last....': ....... trước => QKĐ
Tạm dịch: Học kỳ trước xe lăn của tôi bị hỏng, vì vậy người bạn thân nhất của tôi đã mang tôi trên lưng đến trường.
Câu 4
Task 4. Rewrite these sentences, using the words and phrases given.
(Viết lại những câu này, sử dụng các từ và cụm từ cho trước.)
1. We have worked on this programme for five years.
started, five years ago
2. Not long ago, teachers at the school for gifted students discovered that some of their students also have learning disabilities.
have recently discovered
3. Our instructors have taught extra classes for students with learning disabilities since 2008.
began.
in 2008
4. We created a resource room for talented students with learning disabilities in 2013.
have already created
since
5. Our school has used the same curriculum for both talented and challenged students since January.
started using, January
6. In 2010, our school introduced a special programme for students with disabilities.
have participated in, since
7. In 2011, we received the UNESCO charity award for the third time.
have won, three times
Lời giải chi tiết:
1. We started working on this programme five years ago.
Giải thích: start doing something: bắt đầu làm gì
Tạm dịch: Chúng tôi đã làm về chương trình này trong 5 năm.
=> Chúng tôi đã bắt đầu làm việc về chương trình này 5 năm trước.
2. Teachers at the school for gifted students have recently discovered that some of their students also have
learning disabilities.
Giải thích:
not long ago: không lâu trước => dấu hiệu thì QKĐ
recently: gần đây => dấu hiệu thì HTHT
Tạm dịch: Cách đây không lâu, các giáo viên tại trường dành cho học sinh có năng khiếu đã phát hiện ra rằng một số học sinh của họ cũng có sự khuyết thiếu học tập
=> Giáo viên tại trường dành cho học sinh có năng khiếu gần đây đã phát hiện ra rằng một số học sinh của họ cũng bị khuyết thiếu học tập.
3. In 2008 our instructors began to teach extra classes for students with learning disabilities.
Giải thích:
since 2008: từ năm 2008 là dấu hiệu thì HTHT
in 2008: trong năm 2008 là một thời điểm trong quá khứ => QKĐ
begin to do something: bắt đầu để làm gì
Tạm dịch: Giáo viên hướng dẫn của chúng tôi đã dạy các lớp học thêm cho học sinh khuyết thiếu học tập từ năm 2008.
=> Vào năm 2008, các giảng viên của chúng tôi đã bắt đầu dạy các lớp học thêm cho các học sinh bị khuyết thiếu học tập.
4. We have already created a resource room for talented students with learning disabilities since 2013.
Giải thích: tương tự câu 3
'already': đã, rồi => dấu hiệu thì HTHT
Tạm dịch: Chúng tôi đã tạo ra một phòng tài nguyên cho các sinh viên tài năng bị thiếu học tập trong năm 2013.
=> Chúng tôi đã tạo một phòng tài nguyên cho các học sinh tài năng bị khuyết thiếu học tập từ năm 2013.
5. In January our school started using the same curriculum for both talented and challenged students.
Tạm dịch: Trường chúng tôi đã sử dụng cùng một chương trình giảng dạy cho cả học sinh tài năng và hoàn cảnh kể từ tháng giêng.
=> Vào tháng 1, trường chúng tôi bắt đầu sử dụng cùng một chương trình giảng dạy cho cả học sinh tài năng và hoàn cảnh.
6. Students with disabilities in our school have participated in a special programme since 2010.
Tạm dịch: Năm 2010, trường chúng tôi đã giới thiệu một chương trình đặc biệt dành cho học sinh khuyết tật.
=> Học sinh khuyết tật trong trường của chúng tôi đã tham gia một chương trình đặc biệt kể từ năm 2010.
7. We have won the UNESCO charity award three times (since 2011).
Tạm dịch: Năm 2011, chúng tôi đã nhận được giải thưởng từ thiện của UNESCO lần thứ ba.
=> Chúng tôi đã giành được giải thưởng từ thiện của UNESCO ba lần (kể từ năm 2011).
Câu 5
Task 5. There is one verb in each sentence which is in the wrong tense. Find it and correct the mistake.
(Có một động từ trong mỗi câu ở thì sai. Tìm và sửa lỗi.)
1. So far we received 30 applications for the volunteering job.
2. Since I started working with disabled children, I read a lot about famous people with disabilities.
3. Albert Einstein has not been able to talk when he was two years old.
4. Beethoven was a famous pianist and has become deaf when he was 28.
5. Nguyen Phuong Anh has been honoured by UNICEF as a global outstanding child with a disability in 2013.
Lời giải chi tiết:
1. So far we have received 30 applications for the volunteering job.
Giải thích: 'so far' là dấu hiệu của HTHT: cho đến nay
Tạm dịch: Cho đến nay chúng tôi đã nhận được 30 đơn cho công việc tình nguyện.
2. Since I started working with disabled children, I have read a lot about famous people with disabilities.
Giải thích: since + khoảng thời gian là dấu hiệu của HTHT: từ khi...
Tạm dịch: Kể từ khi tôi bắt đầu làm việc với trẻ em khuyết tật, tôi đã đọc rất nhiều về những người khuyết tật nổi tiếng.
3. Albert Einstein was not able to talk when he was two years old.
Giải thích: đây là sự việc đã diễn ra và hoàn toàn kết thúc trong quá khứ => QKĐ
Tạm dịch: Albert Einstein đã không thể nói chuyện khi ông hai tuổi.
4. Beethoven was a famous pianist and became deaf when he was 28.
Giải thích: đây là sự việc đã diễn ra và hoàn toàn kết thúc trong quá khứ => QKĐ
Tạm dịch: Beethoven là một nghệ sĩ piano nổi tiếng và bị khiếm thính khi ông 28 tuổi.
5. Nguyen Phuong Anh was honoured by UNICEF as a global outstanding child with a disability in 2013.
Giải thích: 'in 2013' là một thời điểm trong quá khứ => QKĐ
Tạm dịch: Nguyễn Phương Anh được UNICEF vinh danh là trẻ em khuyết tật xuất sắc quốc tế năm 2013.
Unit 7: Healthy lifestyle
CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Phần 1. Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương II - Hóa học 11
Unit 9: Good citizens
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11