Bài 1
Task 1. Develop the following ideas into a short introduction about studying in Thailand. Add words or make changes, if necessary.
(Phát triển những ý tưởng sau đây thành một phần giới thiệu ngắn về việc học tập tại Thái Lan. Thêm từ hoặc thay đổi, nếu cần.)
Thailand
Country and People
1. Known as / 'land of smiles' / Thailand / be / ideal tourist attraction / with / pleasant tropical climate / beautiful beaches/ picturesque mountains /.
2. country / also / attract / foreign students/with / its very high-quality education / safety / very low cost / living /.
3. Foreign students / be made / feel welcome / hospitable locals / many of whom speak English / encourage foreigners / speak Thai /.
Education
4. There / be / more / 20,000 foreign students /Thai higher education institutions / 2011 /.
5. Most / foreign students / be / from Asia / with China, Myanmar / Laos / be / top three countries / send students /Thailand /.
6. International students / travel / Thailand / study ecology / environment / agriculture / economic development/.
Lời giải chi tiết:
1. Known as the ‘land of smiles’, Thailand is an ideal tourist attraction with a pleasant tropical climate and beautiful beaches and picturesque mountains.
Tạm dịch: Được biết đến là ‘vùng đất của nụ cười', Thái Lan là một điểm thu hút khách du lịch lý tưởng với khí hậu nhiệt đới dễ chịu và những bãi biển đẹp và những ngọn núi đẹp như tranh vẽ.
2. The country also attracts many foreign students with its very high-quality education, safety and a very low cost of living.
Giải thích: cost of living: mức sống, chi phí sinh hoạt
Tạm dịch: Đất nước này cũng thu hút nhiều sinh viên nước ngoài với nền giáo dục chất lượng cao, an toàn và chi phí sinh hoạt rất thấp.
3. Foreign students are made to feel welcome by hospitable locals, many of whom speak English encourage foreigners to speak Thai.
Giải thích:
be made to do something: được làm cho/ khiến làm gì
encourage to do something: khuyến khích làm gì
Tạm dịch: Các sinh viên nước ngoài cảm thấy được chào đón bởi những người dân địa phương hiếu khách, nhiều người nói tiếng Anh khuyến khích người nước ngoài nói tiếng Thái.
4. There were more than 20,000 foreign students in Thai higher education institutions in 2011.
Giải thích: 'in 2011' là thời điểm trong quá khứ nên chia QKĐ
Tạm dịch: Có hơn 20.000 sinh viên nước ngoài trong các tổ chức giáo dục đại học Thái Lan trong năm 2011.
5. Most of the foreign students are from Asia, with China, Myanmar and Laos being the top three countries sending students to Thailand.
Giải thích: trong câu có hai mệnh đề quan hệ được rút gọn, bỏ 'which' và động từ chính chuyển sang dạng V-ing
Tạm dịch: Hầu hết các sinh viên nước ngoài đến từ châu Á, với Trung Quốc, Myanmar và Lào là ba quốc gia hàng đầu gửi sinh viên đến Thái Lan.
6. International students often travel to Thailand to study ecology, environment, agriculture and economic development.
Tạm dịch: Sinh viên quốc tế thường đến Thái Lan để nghiên cứu sinh thái, môi trường, nông nghiệp và phát triển kinh tế.
Bài 2
Task 2. Write a short introduction about studying in Malaysia, using the information below.
(Viết một giới thiệu ngắn về việc học tập tại Malaysia, sử dụng thông tin dưới đây.)
Malaysia
Country and People
- ranked 10th most-visited country, famous for natural beauty
- friendliness of people, diversity of cultures and languages: attract tourists from around the world
- foreign students say: feel comfortable, peaceful, safe to live and study in Malaysia
Education
- more than 90,000 international students (2011); country aims: attract at least 200,000 (coming years)
- ranked 11,h (in terms of international students); top five countries sending students: Iran, Indonesia, China, Nigeria, Yemen
- international students: benefit from Malaysian excellent education system, get qualifications from country's famous universities
Lời giải chi tiết:
Gợi ý trả lời:
Malaysia
Country and People
- Ranked the 10th most-visited country in the world, Malaysia is famous worldwide for its natural beauty.
Giải thích: be famous for something (nổi tiếng vì điều gì)
Tạm dịch: Được xếp hạng là quốc gia được đến thăm nhiều thứ 10 trên thế giới, Malaysia nổi tiếng trên toàn thế giới về vẻ đẹp tự nhiên.
- The friendliness of the people, and diversity of cultures and languages attract a lot of tourists from around the world.
Tạm dịch: Sự thân thiện của người dân, và sự đa dạng của các nền văn hóa và ngôn ngữ thu hút rất nhiều khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới.
- Foreign students often say that they feel comfortable, peaceful and safe to live and study in Malaysia.
Tạm dịch: Sinh viên nước ngoài thường nói rằng họ cảm thấy thoải mái, yên bình và an toàn khi sống và học tập tại Malaysia.
Education
- In 2011, Malaysia had more than 90,000 international students. The country aims to attract at least 200.000 international students in the coming years.
Giải thích: aim to do something (đặt mục tiêu, dự định làm gì)
Tạm dịch: Năm 2011, Malaysia có hơn 90.000 sinh viên quốc tế. Đất nước này đặt mục tiêu thu hút ít nhất 200.000 sinh viên quốc tế trong những năm tới.
- Malaysia is ranked 11th in terms of international students and the top five countries sending students to Malaysia are Iran, Indonesia, China, Nigeria and Yemen.
Giải thích: in terms of (bàn về, xét về)
Tạm dịch: Malaysia được xếp hạng thứ 11 về sinh viên quốc tế và năm quốc gia hàng đầu gửi sinh viên đến Malaysia là Iran, Indonesia, Trung Quốc, Nigeria và Yemen.
- International students can benefit from the Malaysian excellent education system and get qualifications from the country's famous universities.
Giải thích: benefit from (được giúp đỡ, được hưởng từ ai/ cái gì)
Tạm dịch: Sinh viên quốc tế có thể được hưởng lợi từ hệ thống giáo dục xuất sắc của Malaysia và nhận bằng cấp từ các trường đại học nổi tiếng của đất nước.
Chủ đề 6: Kĩ thuật thủ môn
Chủ đề 2. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay
A - KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
Chuyên đề 3. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0)
Chương 7. Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11