Câu 1
Task 1. Write an online posting, using the words or phrases below to make complete sentences. Add more words, if necessary.
(Viết một bài đăng trực tuyến, sử dụng các từ hoặc cụm từ bên dưới để thực hiện các câu hoàn chỉnh. Thêm từ, nếu cần thiết.)
Re: I have new friends.
by Susan >> 25 Feb 20_ at 8.30 p.m.
Current mood: happy
My family / moved / town / last week / and today / first day / new school. / Everything / new: / classrooms / teachers / classmates. / At first, / I felt / lonely / knew / nobody. / stood on my own / new classmates / looking / curiously. / didn't know / what / say to break the ice. / felt / miserable.
But / everything changed / teacher / introduced / whole class / asked / monitor / help / get to know / classmates /school rules. / Carol / wonderful / monitor. / She took the initiative / show me / school. / also helped / make friends / other students. / She made sure / never alone / first day / new school.
Although / miss / old friends, / like / new school / classmates. / hope / make / good friends here.
Lời giải chi tiết:
Gợi ý đáp án:
My family moved to a new town last week and today was my first day in my new school. Everything was new: new classrooms, new teachers and new classmates. At first, I felt very lonely because I knew nobody here. I just stood on my own and my new classmates were looking at me curiously. I didn't know what to say to break the ice. I felt miserable.
But then everything changed when the teacher introduced me to the whole class and asked the class monitor to help me to get to know my classmates and the school rules. Carol is a wonderful class monitor. She took the initiative to show me around the school. She also helped me to make friends with other students. She made sure I was never alone on my first day in my new school.
Although I still miss my old friends, I like my new school and classmates. I hope I can make lots of good friends here.
Giải thích:
Re: được sử dụng trong dòng chủ đề của email khi nó trả lời email khác, tiếp theo là chủ đề của thư gốc
Đoạn 1: kể lại sự việc đã diễn ra với những thời điểm trong quá khứ "last week", "today" nên động từ trong đoạn
đều chia QKĐ
move to somewhere: chuyển đến đâu
feel + adj: cảm thấy như thế nào; lonely (adj): cô đơn
stand on one's own: đứng một mình; tự một mình, không phụ thuộc vào ai
look at somebody/ something: nhìn ai/ cái gì
curiously (adv): một cách tò mò
break the ice là một cụm: phá vỡ bầu không khí, làm hoặc nói gì đó khiến mọi người bớt căng thẳng
miserable (adj) = unhappy: bất hạnh, không vui
Đoạn 2: tiếp tục kể lại câu chuyện nên động từ chia QKĐ
introduce somebody/ something to somebody: giới thiệu ai/ cái gì với ai
ask somebody to do something: yêu cầu, đề nghị ai/ làm gì
take the initiative to do something: chủ động làm gì
make friend là một cụm: kết bạn
Đoạn 3: chia sẻ cảm nhận, suy nghĩ ở hiện tại nên động từ chia HTĐ
Tạm dịch:
Gia đình tôi chuyển đến một thị trấn mới vào tuần trước và hôm nay là ngày đầu tiên tôi đến trường mới. Mọi thứ đều mới mẻ: lớp học mới, giáo viên mới và bạn học mới. Lúc đầu, tôi cảm thấy rất cô đơn vì tôi không biết ai ở đây. Tôi chỉ đứng một mình và các bạn cùng lớp mới đang nhìn tôi tò mò. Tôi không biết phải nói gì để phá tan bầu không khí. Tôi cảm thấy không vui.
Nhưng rồi mọi thứ thay đổi khi giáo viên giới thiệu tôi với cả lớp và nhờ lớp trưởng giúp tôi làm quen với các bạn cùng lớp và nội quy của trường. Carol là một lớp trưởng tuyệt vời. Cô ấy chủ động chỉ cho tôi xung quanh trường. Cô ấy cũng giúp tôi kết bạn với những sinh viên khác. Cô ấy chắc chắn rằng tôi không bao giờ cô đơn trong ngày đầu tiên đến trường mới.
Mặc dù tôi vẫn nhớ những người bạn cũ của tôi, tôi thích trường học mới và các bạn cùng lớp. Tôi hy vọng tôi có thể kết nhiều người bạn tốt ở đây.
Câu 2
Task 2. Write another online posting, using the information in the conversation in the Speaking section (Activity 2) and your own ideas.
(Viết bài đăng trực tuyến khác bằng cách sử dụng thông tin trong cuộc trò chuyện trong phần Nói (Hoạt động 2) và ý tưởng của riêng bạn.)
Follow this plan:
- Title of the posting
- The writer's name and posting date
- The writer's current mood
- The writer's description of what happened
- The writer's opinion/feelings
- The writer's hope or wish
Lời giải chi tiết:
Gợi ý trả lời:
Re: I want to apologise.
Posted by Lana » 2 March 20___ at 6 p.m.
Current mood: regretful
I don't know what to do now. Last week I had an argument with my best friend because I thought she had lied to me. She tried to explain, but I was so angry that I refused to listen to her explanation.
Yesterday, I happened to find out that I was wrong. I immediately called her to apologise, but this time it was her that refused to listen to me. I don't want our friendship to come to an end this way. We've been good friends for years. I really hope that she will forgive me for what I have done and said to her.
Tạm dịch:
Về: Tôi muốn xin lỗi.
Đăng bởi Lana »2 tháng 3 20___ lúc 6 giờ chiều.
Tâm trạng hiện tại: hối hận.
Tôi không biết phải làm gì bây giờ. Tuần trước tôi đã cãi nhau với bạn thân vì nghĩ rằng cô ấy đã nói dối tôi. Cô ấy cố gắng giải thích, nhưng tôi rất tức giận đến nỗi tôi từ chối nghe lời giải thích của cô ấy.
Hôm qua, tôi tình cờ phát hiện ra mình đã sai. Tôi lập tức gọi cô ấy xin lỗi, nhưng lần này là cô ấy không chịu nghe lời tôi. Tôi không muốn tình bạn của chúng tôi kết thúc theo cách này. Chúng tôi đã là bạn tốt trong nhiều năm. Tôi thực sự hy vọng rằng cô ấy sẽ tha thứ cho tôi vì những gì tôi đã làm và nói với cô ấy.
Chủ đề 6. Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông
CHƯƠNG V - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11
Chủ đề 1: Vai trò, tác dụng của môn bóng rổ; kĩ thuật di chuyển và kĩ thuật dẫn bóng
CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11