Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
Look at the pictures and write. Use because.
1. Don’t wear your boots. Why? Because it’s hot.
(Đừng mang ủng của bạn. Tại sao? Bởi vi trời nóng.)
2. Put your scarf. Why? _______________
3. Take your umbrella. Why? ________________
4. Don’t wear your hat. Why? _________________
2. Phương pháp giải
Nhìn tranh và viết. Sử dụng because.
3. Lời giải chi tiết
2. Put your scarf. Why? Because it’s snowy/cold.
(Hãy quàng khăn vào. Tại sao? Vì trời có tuyết/lạnh.)
3. Take your umbrella. Why? Because it’s rainy.
(Mang theo ô của bạn. Tại sao? Vì trời đang mưa.)
4. Don’t wear your hat. Why? Because it’s windy.
(Đừng đội mũ. Tại sao? Bởi vì trời có gió.)
Câu 2
1. Nội dung câu hỏi
Write and match.
1. gift card | 4. have d___________ |
2. go to s_____________ | 5. like p_____________ |
3. f_____________ a kite | 6. m__________ a snowman |
2. Phương pháp giải
Viết và nối
3. Lời giải chi tiết
1. gift card (thẻ quà tặng) | e |
2. go to school (đi học) | c |
3. fly a kite (thả diều) | f |
4. have dinner (ăn tối) | a |
5. like presents (thích quà tặng) | d |
6. make a snowman (làm người tuyết) | b |
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Write the words in the correct boxes.
balloon (bóng bay) | candle (nến) | cold (lạnh) | get up (thức dậy) | go home (về nhà) | go to bed (đi ngủ) |
have breakfast (ăn sáng) | invite (mời) | neighbor (hàng xóm) | rainy (mưa) | sunny (nắng) | windy (gió) |
weather (thời tiết) | everyday activities (hoạt động hàng ngày) | special days (ngày đặc biệt) |
cold (lạnh) |
2. Phương pháp giải
Viết những từ vào đúng các hộp
3. Lời giải chi tiết
weather | everyday activities | special days |
cold, rainy, sunny, windy | get up, go home, go to bed, have breakfast | balloon, candle, invite, neighbor |
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Write.
gets up (ngủ dậy) | has dinner (ăn tối) | goes to school (đi học) |
nine o’clock (9 giờ) | five o’clock (5 giờ) | seven o’clock (7 giờ) |
2. Phương pháp giải
Quan sát tranh và viết hoạt động và thời gian tương ứng
3. Lời giải chi tiết
1. He gets up at seven o’clock.
(Anh ấy thức dậy lúc 7 giờ.)
2. He goes to school at nine o’clock.
(Anh ấy đi học lúc 9 giờ.)
3. He has dinner at five o'clock.
(Anh ấy ăn tối lúc 5 giờ.)
Câu 5
1. Nội dung câu hỏi
Check (√) the pictures with the same sound.
2. Phương pháp giải
Kiểm tra những bức tranh cùng âm.
3. Lời giải chi tiết
1. ring - sing
2. father - brother
3. measure - treasure
Unit 14: Travelling
Chủ đề: Bảo vệ của công
Unit 7: My family
Đề thi giữa kì 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4