Unit 7: It isn’t cold today! - SBT Family and Friends 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lesson One Bài 1
Lesson One Bài 2
Lesson Two Bài 1
Lesson Two Bài 2
Lesson Three Bài 2
Lesson Three Bài 2
Lesson Three Bài 1
Lesson Four Bài 2
Lesson Four Bài 3
Lesson Five Bài 1
Lesson Five Bài 2
Lesson Five Bài 3
Lesson Six Bài 1
Lesson Six Bài 2
Leson Six Bài 3
Lesson Six Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lesson One Bài 1
Lesson One Bài 2
Lesson Two Bài 1
Lesson Two Bài 2
Lesson Three Bài 2
Lesson Three Bài 2
Lesson Three Bài 1
Lesson Four Bài 2
Lesson Four Bài 3
Lesson Five Bài 1
Lesson Five Bài 2
Lesson Five Bài 3
Lesson Six Bài 1
Lesson Six Bài 2
Leson Six Bài 3
Lesson Six Bài 4

Lesson One Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Write.

 

 

2. Phương pháp giải

Quan sát tranh và viết từ tương ứng

 

3. Lời giải chi tiết

1. windy (gió)2. sunny (nắng)3. rainy (mưa)4. snowy (tuyết)5. hot (nóng)6. cold (lạnh)

Lesson One Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences.

 

 

2. Phương pháp giải

Ghép tranh với các câu. Có hai câu thừa.

It’s windy. (Trời có gió.)

It’s sunny. (Trời nắng)

It’s snowy. (Trời có tuyết.)

It’s rainy. (Trời mưa.)

It’s hot. (Trời nóng.)

 It’s cold. (Trời lạnh.)

 

3. Lời giải chi tiết

1. a2. b3. h4. e.5. d6. g

Lesson Two Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Order the words.

1. weather/ What’s/ like/ the/ ?

What’s the weather like?

(Thời tiết như thế nào?)

2. your/ cold/ it’s/ ./ Wear/ scarf/ because

3. windy/ Fly/ kite/ a/ ./ because/ it’s

4. out/ it’s/ Don’t/ rainy/ ./ go/ because

5. because/ water/ it’s/ hot/ Drink/ .

6. window/ Close/ because/ the/ windy/ ./ it’s

 

2. Phương pháp giải

Sắp xếp các từ.

 

3. Lời giải chi tiết

2. Wear your scarf because it’s cold.

(Hãy quàng khăn vì trời lạnh.)

3. Fly a kite because it’s windy.

(Thả diều vì trời có gió.)

4. Don’t go out because it’s rainy.

(Đừng ra ngoài vì trời mưa.)

5. Drink water because it’s hot.

(Uống nước vì trời nóng.)

6. Close the window because it’s windy.

(Đóng cửa sổ vì trời có gió.)

Lesson Two Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Write.

 

it’s rainy (trời mưa)it’s snowy (trời có tuyết)it’s windy (trời có gió)it’s hot (trời nóng)

 

2. Phương pháp giải

Viết mô tả tương ứng với tranh

 

3. Lời giải chi tiết

1. Don’t wear your hat because it’s windy.

(Đừng đội mũ vì trời có gió.)

2. Don’t wear your shorts because it’s snowy.

(Đừng mặc quần đùi vì trời có tuyết.)

3. Take your umbrella because it’s rainy.

(Mang ô đi vì trời mưa.)

4. Don’t take your coat because it’s hot.

(Đừng lấy áo khoác vì trời nóng.)

 

Lesson Three Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and check (√).

 


 


 

2. Phương pháp giải

Nghe và kiểm tra.

 

3. Lời giải chi tiết

1. a2. c3. b4. a

 

Bài nghe

1. What can the girl do today?

Girl: What’s the weather like?

Mom: It’s snowy.

Girl: Great. Let’s make a snowman.

Mom: Put on your coat because it’s cold outside.

Girl: OK.

2. What’s the weather like?

Boy: Let’s go to the park.

Girl: Why? It’s snowy.

Boy: Because we can make a snowman!

Girl: Good idea. Let’s go!

3. Why are they outside?

Dad: Where are Harry and Thomas?

Girl: They’re outside.

Dad: But it’s very windy! Why are they outside?

Girl: Because they’re flying a kite.

4. What’s the weather like?

Boy: Can I go outside?

Mom: No, because it’s rainy.

Boy: I like the rain because it’s cold.

Mom: OK. But put on your raincoat.

Tạm dịch:

1. Cô gái có thể làm gì hôm nay?

Cô gái: Thời tiết như thế nào?

Mẹ: Có tuyết rơi.

Cô gái: Tuyệt vời. Chúng ta hãy làm một người tuyết.

Mẹ: Mặc áo khoác vào đi vì bên ngoài lạnh lắm.

Cô gái: Được.

2. Thời tiết như thế nào?

Boy: Chúng ta hãy đi đến công viên.

Cô gái: Tại sao? Trời có tuyết.

Cậu bé: Bởi vì chúng ta có thể làm người tuyết!

Cô gái: Ý kiến hay đấy. Đi nào!

3. Tại sao họ ở bên ngoài?

Bố: Harry và Thomas đâu?

Cô gái: Họ đang ở bên ngoài.

Bố: Nhưng trời rất gió! Tại sao họ ở bên ngoài?

Cô gái: Bởi vì họ đang thả diều.

4. Thời tiết như thế nào?

Chàng trai: Tôi có thể ra ngoài không?

Mẹ: Không, vì trời mưa.

Boy: Tôi thích mưa vì trời lạnh.

Mẹ: Được. Nhưng hãy mặc áo mưa vào.

Lesson Three Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and write. 

play outsidewindysnowysunnyfly our kitemake a snowman

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Let’s fly our kite! Why? Because it’s windy.

(Cùng thả diều nào! Tại sao? Bởi vì trời có gió.)

2. Let’s make a snowman. Why? Because it’s snowy.

(Hãy làm người tuyết đi. Tại sao? Bởi vì trời có tuyết.)

3. Let’s play outside. Why? Because it's sunny.

(Hãy ra ngoài chơi đi. Tại sao? Vì trời nắng.)

Lesson Three Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Write. Listen and check.

 


 

ngsionngsurengsure

 

2. Phương pháp giải

Viết. Nghe và kiểm tra.

 

3. Lời giải chi tiết

1. ring (nhẫn)2. explosion (nổ)3. measure (đo)4. treasure (kho báu)5. bang (bùm)6. long (dài)

 

Bài nghe:

1. ring

2. explosion

3. measure

4. treasure

5. bang

6. long

Lesson Four Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and number the pictures.

 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đánh số các bức tranh.

 

3. Lời giải chi tiết

a. 2b. 1c. 3

 

Bài nghe

1. measure (đo)

2. ring (nhẫn)

3. explosion (nổ)

Lesson Four Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Write. Listen and chant.

 

singstrongtreasureswing
explosionmeasuresongbang

 

Can you (1) measure all this (2) ___________________?

Can you (3) _________________ and are you (4) _________________?

Can you shout (5) ‘________________’? Big (6) _______________!

Can you (7) ______________ a funny (8) ____________?

 

2. Phương pháp giải

Viết. Nghe và hát.

 

3. Lời giải chi tiết

1. measure2. treasure3. swing4. strong5. bang6. explosion7. sing8. song

 

Bài nghe

Can you measure all this treasure?

Can you swing and are you strong?

Can you shout “bang”? Big explosion!

Can you sing a funny song?

Tạm dịch

Bạn có thể đo lường tất cả kho báu này?

Bạn có thể đu và bạn có khỏe không?

Bạn có thể hét lên "bang" không? Vụ nổ lớn!

Bạn có thể hát một bài hát vui nhộn không?

Lesson Five Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read.

 

It’s playtime. Wear your sun hat because it’s very hot and sunny outside. Please don’t put on your coat.

It’s P.E. time. Put on your shorts and T-shirt because it’s hot.

It’s home time. Put on your raincoat and take your umbrella because it’s rainy and cold. Don’t wear your hat because it might fly away!

 

2. Phương pháp giải

Đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Tạm dịch: 

Đã đến giờ chơi. Hãy đội mũ che nắng vì bên ngoài trời rất nóng và nắng. Làm ơn đừng mặc áo khoác vào.

Đó là P.E. thời gian. Mặc quần short và áo phông vào vì trời nóng.

Đã đến giờ về nhà. Hãy mặc áo mưa và mang theo ô vì trời đang mưa và lạnh. Đừng đội mũ vì nó có thể bay mất!

Lesson Five Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read again. Fill in the correct circle.

 

1. It’s playtime. It’s _________________

A. rainy.                                  B. sunny.                                 C. windy.

2. It’s P.E. time. It’s _________________

A. hot.                                     B. rainy.                                  C. cold.

3. It’s home time. It’s ________________

A. hot.                                     B. sunny                                  C. rainy.


 

2. Phương pháp giải

Đọc lại. Điền vào chỗ trống.

 

3. Lời giải chi tiết

1. B2. A3. C

Lesson Five Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Read again and check (√).

 

 

 

playtime

(giờ ra chơi)

P.E. time

(giờ thể dục)

home time

(lúc ở nhà)

1. Don’t put on your coat.

(Đừng mặc áo khoác.)

   

2. Don’t wear your hat.

(Đừng đội mũ.)

   

3. Put on your raincoat.

(Mặc áo mưa vào.)

   

4. Wear your sun hat.

(Đội mũ che nắng vào.)

   

5. Put on your shorts and T- shirt.

(Mặc quần đùi và áo thun vào.)

   

6. Take your umbrella.

(Cầm ô đi.)

   

 

2. Phương pháp giải

Đọc lại và kiểm tra.

 

3. Lời giải chi tiết

 playtimeP.E. timehome time
1. Don’t put on your coat.  
2. Don’t wear your hat.  
3. Put on your raincoat.  
4. Wear your sun hat.  
5. Put on your shorts and T- shirt.  
6. Take your umbrella.  

 

Lesson Six Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Write the words in the correct boxes.

 

make (làm)cold (lạnh)happy (vui vẻ)go (đi)
ride (đạp xe)hot (nóng)eat (ăn)sunny (có nắng)

 

verbs (động từ)

adjectives (tính từ)

makecold

 

2. Phương pháp giải

Viết các từ vào đúng hộp.

 

3. Lời giải chi tiết

verbsadjectives
make, go, ride, eatcold, happy, hot, sunny

Lesson Six Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Circle today’s weather. Choose the important actions. Write (√) or (X).

 

rainy (mưa)windy (gió)hot (nóng)cold (lạnh)snowy (có tuyết)sunny (có nắng)

 

go outside (ra ngoài)fly a kite (thả diều)make a snowman (làm người tuyết)
put on a coat (mặc áo khoác)put on a sun hat (đội mũ che nắng)take an umbrella (mang theo ô)

 

2. Phương pháp giải

Khoanh tròn thời tiết hôm nay. Chọn các hành động quan trọng. Viết √ hoặc X.

 

3. Lời giải chi tiết

hotsunnygo outsideput on a sun hat

Leson Six Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Draw and write a weather report for today, and explain the things you can and can’t do.

 

Go outside and play today, because it’s sunny.

Today, it’s ____________________.

Don’t _______________________.

 

2. Phương pháp giải

Vẽ và viết báo cáo thời tiết cho ngày hôm nay, đồng thời giải thích những điều bạn có thể và không thể làm.

 

3. Lời giải chi tiết:

Go outside and play today, because it’s sunny.

Today, it’s hot. Don’t put on a coat.

(Đi ra ngoài và chơi ngày hôm nay, bởi vì trời nắng.

Hôm nay, trời nóng. Đừng mặc áo khoác.)

Lesson Six Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Explain the weather report for today to a friend. Say what he/ she can and can’t do.

 

2. Phương pháp giải

Giải thích dự báo thời tiết hôm nay cho một người bạn. Nói những gì anh ấy/ cô ấy có thể và không thể làm.

 

3. Lời giải chi tiết

Put on a coat and make a snowman today, because it’s snowy.

Today, it’s rainy and cold. Don’t go outside and fly a kite.

(Hãy mặc áo khoác và làm người tuyết hôm nay vì trời có tuyết.

Hôm nay, trời mưa và lạnh. Đừng đi ra ngoài và thả diều.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi