Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Nghe và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp gíải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. It’s snowy. Let's play outside.
(Trời có tuyết. Hãy chơi bên ngoài.)
2. What is the weather like? It is sunny.
(Thời tiết như thế nào? Trời nắng.)
3. It is rainy. Don't forget the raincoat.
(Trời đang mưa. Đừng quên áo mưa.)
4. What day is it? It’s Wednesday.
(Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Tư.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và vẽ các đường.
1. It is windy. Don't forget your jacket.
(Trời có gió. Đừng quên áo khoác của bạn.)
2. My raincoat is next to my coat.
(Áo mưa của tôi ở cạnh áo khoác.)
3. My grandfather watches television at 7 o’clock.
(Ông tôi xem tivi lúc 7 giờ.)
4. My brother goes to school at 8 o’clock.
(Anh trai tôi đi học lúc 8 giờ.)
3. Lời giải chi tiết
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer. Talk about your friends.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời. Nói về bạn bè của bạn.
1. What time do you get up?
(Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
2. What time do you go to school?
(Bạn đến trường lúc mấy giờ?)
3. What time do you eat lunch?
(Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)
4. What time do you go to bed?
(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
5. What time do you brush your teeth?
(Bạn đánh răng lúc mấy giờ?)
3. Lời giải chi tiết
1. Lan gets up at 6:00.
(Lan thức dậy lúc 6 giờ.)
Phu gets up at 6:30.
(Phú thức dậy lúc 6 giờ 30 phút.)
2. Lan goes to school at 7:00.
(Lan đi học lúc 7 giờ.)
Phu goes to school at 7:00.
(Phú đi học lúc 7 giờ.)
3. Lan eats lunch at 12.00 pm.
(Lan ăn trưa lycs 12 giờ trưa.)
Phu eats lunch at 11.30 am.
(Phú ăn trưa lúc 11 rưỡi.)
4. Lan goes to bed at 9.30 pm.
(Lan đi ngủ lúc 9 rưỡi tối.)
Phu goes to bed at 10.00 pm.
(Phú đi ngủ lúc 10 giờ tối.)
5. Lan brushes her teeth at 9.45 pm.
(Lan đánh răng lúc 9h45 tối.)
Phu brushes his teeth at 9.30 pm.
(Phú đánh răng lúc 9 rưỡi tối.)
Unit 4: We have English!
Chủ đề 4. Tôn trọng tài sản của người khác
Học kỳ 1 - SBT Global Success 4
Bài 10. Chùa thời Lý
Unit 6: Funny monkeys!
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4