Unit 3: Fun at school - SBT Explore Our World 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 1
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 1
Bài 12
Bài 13
Bài 14

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look at 2. Read and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn vào 2. Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. color: tô màu

2. count: đếm

3. cut: cắt

4. draw: vẽ

5. erase: tẩy

6. glue: dán

7. highlight: nhấn mạnh

8. paint: tô màu

9. stick: dán

10. use: dùng

11. turn on: bật

12. turn off: tắt

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and write the numbers from 1.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết các số từ 1.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Look. Read and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Can I use your crayons?

(Tôi có thể sử dụng bút màu của bạn được không?)

Sure. Here you are.

(Chắc chắn rồi. Của bạn đây.)

2. Can you turn on the computer?

(Bạn có thể bật máy tính lên được không?)

Yes, I can.

(Được, tôi có thể.)

3.  Can you erase this tree?

(Bạn có thể xóa cái cây này được không?)

No, I can't.

(Không, tôi không thể.)

4. Can you draw a picture?

(Bạn có thể vẽ một bức tranh được không?)

No, I can't.

(Không, tôi không thể.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Look. Listen and check.

 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Nghe và kiểm tra.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Listen again. Check.

 

2. Phương pháp giải

Nghe lại. Kiểm tra.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi 

Look and draw lines.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và vẽ đường.

glue: keo dán

a globe: quả địa cầu

a pencil case: hộp bút

a pencil sharpener: gọt bút chì

 

3. Lời giải chi tiết

Bài 7

1. Nội dung câu hỏi

Read and draw lines.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và vẽ các đường.

 

3. Lời giải chi tiết

1. I am gluing a picture on the paper with glue.

(Tôi đang dán một bức tranh lên giấy bằng keo.)

2. I am writing on a board with a marker.

(Tôi đang viết lên bảng bằng bút dạ.)

3. I am cutting the paper with scissors.

(Tôi đang cắt giấy bằng kéo.)

4. I am painting the picture with a paintbrush.

(Tôi đang vẽ bức tranh bằng cọ vẽ.)

5. I am looking at my country, Việt Nam, on a globe.

(Tôi đang nhìn đất nước tôi, Việt Nam, trên quả địa cầu.)

Bài 8

1. Nội dung câu hỏi

Look. Read and match.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Đọc và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

It’s next to the scissors.

(Nó ở cạnh cái kéo.)

It’s behind the pencil case.

(Nó ở đằng sau hộp bút chì.)

They’re in front of the calculator.

(Chúng đang ở phía trước của máy tính.)

Bài 9

1. Nội dung câu hỏi

Look. Read and write.

 

 

2. Phương pháp giải

opposite: đối diện 

next to: bên cạnh 

behind: ở phía sau 

in front of: ở phía trước

 

3. Lời giải chi tiết

1. The tape is next to the globe.

(Cuộn băng nằm cạnh quả địa cầu.)

2. The pencil sharpener is in front of the pencil case.

(Gọt bút chì ở phía trước hộp bút chì.)

3. The scissors are opposite the calculator.

(Chiếc kéo nằm đối diện với máy tính.)

4. The marker is behind the notebook.

(Bút đánh dấu ở phía sau cuốn sổ.)

Bài 10

1. Nội dung câu hỏi 

Read. Look and color.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc. Nhìn và tô màu.

Tạm dịch: 

c trong từ count = màu đỏ 

cr trong từ crayon = màu vàng 

oo trong book= màu xanh lá 

st trong từ stiker = màu xanh dương 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi 

Connect all the words stressed on the first syllable. You can only move vertically or horizontally.



 

 

2. Phương pháp giải

(Kết nối tất cả các từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Bạn chỉ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.)

 

3. Lời giải chi tiết

Bài 12

1. Nội dung câu hỏi 

Listen and read.

 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

Tạm dịch:

Đây là hình ảnh nhóm của tôi. Có bốn người trong nhóm của tôi. Chúng tôi thích làm việc cùng nhau. Chúng ta có thể tạo ra một robot lớn. Lucy có thể vẽ những bức tranh. Jack có thể tô màu chúng. Sami có thể cắt hình. Tôi có thể dán chúng lên giấy. Chúng ta có thể giúp đỡ nhau và vui vẻ trong lớp.

Bài 13

1. Nội dung câu hỏi

Read and circle.

 

1. There are five people in the group. (Có năm người trong nhóm.)

2. They can make a robot. (Họ có thể chế tạo robot.)

3. Sami can cut shapes. (Sami có thể cắt hình.)

4. Jack can glue pictures on the paper. (Jack có thể dán các hình ảnh lên giấy.)


2. Phương pháp giải

Đọc và khoanh.

 

3. Lời giải chi tiết

1. False2. True3. True4. False

Bài 14

1. Nội dung câu hỏi

Write about a group you make in class.

 

2. Phương pháp giải

Viết về một nhóm mà bạn làm ở trong lớp.

 

3. Lời giải chi tiết

There are three people in my group. We like working together. We can draw a picture. Ha can draw. I can color them. Sami can cut and  glue them on the paper. We can have each other and have fun in class.

Tạm dịch:

Có ba người trong nhóm của tôi. Chúng tôi thích làm việc cùng nhau. Chúng ta có thể vẽ một bức tranh. Hà có thể vẽ. Tôi có thể tô màu chúng. Sami có thể cắt và dán chúng lên giấy. Chúng ta có thể có nhau và vui vẻ trong lớp.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi