Unit 0: Getting Started - SBT Explore Our World 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read. Listen and draw lines.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc. Nghe và vẽ các đường nối.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Andy: My name’s Andy. I'm 10 years old. I’m in grade 5.

(Tên tôi là Andy. Tôi 10 tuổi. Tôi đang học lớp 5.)

2. Jane: My name’s Jane.  I'm 8 years old. I’m in grade 3C.

(Tên tôi là Jane. Tôi 8 tuổi. Tôi đang học lớp 3C.)

3. Trung: My name’s Trung.  I'm 6 years old. I’m in grade 1.

(Tên tôi là Trung. Tôi 6 tuổi. Tôi đang học lớp 1.)

4. Hoa: My name’s Hoa.  I'm 9 years old. I’m in grade 4E.

(Tên tôi là Hoa. Tôi 9 tuổi. Tôi đang học lớp 4E.)

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Look and write. Use the words in the box.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết. Sử dụng các từ trong hộp.

mom: mẹ

dad: bố

brother: anh trai

me: tôi

cousin: em họ

aunt: dì

uncle: cậu

grandma: bà

grandpa: ông

 

3. Lời giải chi tiết

 

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Look at the picture in 3. Complete the sentences. Use the words in the box.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn vào bức tranh ở phần 3. Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong ô.

tall (adj): cao

short (adj): thâos 

long hair: tóc dài 

old (adj): già 

young (adj): trẻ 

small (adj): nhỏ 

short hair: tóc ngắn 

 

3. Lời giải chi tiết

1. This is the uncle. He’s tall. He has short hair.

(Đây là chú. Chú ấy cao. Chú ấy có mái tóc ngắn.)

2. This is the cousin. She has long hair.

(Đây là em họ. Em ấy có mái tóc dài.)

3. These are the grandparents. They’re old.

(Đây là ông bà. Họ già rồi.)

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi 

Listen and write.

1. Twenty-six

2. _________

3. _________

4. _________

5. _________

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Look and write. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. twenty-one books (hai mươi mốt cuốn sách)

2. twenty-six crayons (hai mươi sáu cây bút chì màu)

3. twenty-nine erasers (hai mươi chín cục tẩy)

4. thirty rulers (ba mươi cây thước)

Bài 7

1. Nội dung câu hỏi

Read and write. Draw lines.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và viết. Vẽ các đường.

 

3. Lời giải chi tiết

1. thirty: 30

2. forty: 40

3. fifty: 50

4. sixty: 60

5. seventy: 70

6. eighty: 80

7. ninety: 90

8. one hundred: 100

Bài 8

1. Nội dung câu hỏi

Look. Listen and draw lines.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Nghe và vẽ các đường nối.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp
 

Bài 9

1. Nội dung câu hỏi

Look. Read and write. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. 10 + 20 = 30

ten + twenty = thirty 

2. 20 + 70 = 90

twenty + seventy = ninety.

3. 20 + 40 = 60

twenty + forty = sixty.

Bài 10

1. Nội dung câu hỏi 

Look and find. Circle.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và tìm. Khoanh tròn.

playground: sân chơi

canteen: căng-tin

sports hall: trung tâm thể thao

library: thư viện

computer room: phòng máy tính

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 11

1. Nội dung câu hỏi 

Look. Listen and draw lines.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Nghe và vẽ đường thẳng.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 12

1. Nội dung câu hỏi

Look. Listen and number.

 

 
 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Nghe và viết số.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 13

1. Nội dung câu hỏi

Read and write.

 

quite       hand      Work      Don’t     board

1. _____Work____ in a group.

2. Be _________.

3. Raise your __________.

4. Go to the _________.

5. _________ forget your book. 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Work2. quiet3. hand4. board5. Don’t

 

1. Work in a group.

(Làm việc theo nhóm.)

2. Be quiet.

(Yên lặng.)

3. Raise your hand.

(Giơ tay lên.)

4. Go to the board.

(Đi lên bảng.)

5. Don't forget your book. 

(Đừng quên sách của em nhé.)

Bài 14

1. Nội dung câu hỏi

Look. Read and draw lines.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Đọc và vẽ các đường.

1. Go straight ahead. (Đi thẳng về phía trước.)

2. On the left. (Ở bên trái.)

3. Turn right. (Rẽ phải.)

4. Go past. (Đi qua.)

5. On the right. (Ở bên phải.)

6. Turn left. (Rẽ trái.)

 

3. Lời giải chi tiết

1 – f2 – d3 – a4 – e5 – c6 – b

Bài 15

1. Nội dung câu hỏi 

Look. Read and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. 

Jane: How can I get to the library? 

(Làm thế nào tôi có thể đến thư viện?)

You: Go past the canteen. The library is on the right.

(Đi qua căng tin đi. Thư viện ở bên phải.)

2.

Jack: How can I get to the computer room? 

(Làm sao tôi có thể tới phòng máy tính?)

You: Go past the library. Turn left.

(Đi ngang qua thư viện. Rẽ trái.)

Go straight ahead. The computer room is on the right.

(Đi thẳng. Phòng máy tính ở bên phải.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved