Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1.bookcase: giá sách
2. vase: bình hoa
3. toothpaste: thuốc đánh răng
4. rug: cái thảm
5. toothbrush: bàn chải đánh răng
6. mirror: gương
7. shampoo: dầu gội
8. soap: xà phòng
9. towel: khăn
10. pillow: gối
11. chopsticks: đũa
12. dish: đĩa
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and check.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Nghe và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Are there any dishes in the dining room?
(Trong phòng ăn có món ăn nào không?)
No. There are any dishes in the dining room.
(Không. Có bất kỳ món ăn nào trong phòng ăn.)
Are there any chopsticks in the dining room?
(Có chiếc đũa nào trong phòng ăn không?)
Yes, there are.
(Vâng, có.)
2. Are there any towels in the bathroom?
(Trong phòng tắm có khăn tắm không?)
No. There aren't any towels in the bathroom.
(Không. Không có khăn tắm trong phòng tắm.)
Is there any soap in the bathroom?
(Có xà phòng trong phòng tắm không?)
Yes, there is.
(Vâng, có.)
3. Are there any pillows in the living room?
(Trong phòng khách có gối không?)
Yes, there are.
(Vâng, có.)
Are there any vases in the living room?
(Có bình hoa nào trong phòng khách không?)
Yes. There is a vase in the living room.
(Đúng. Có một chiếc bình trong phòng khách.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and number.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết số.
get up: thức dậy
eat lunch: ăn trưa
go to bed: đi ngủ
sweep the floor: quét nhà
chat with friends: nói chuyện với bạn bè
wash my face: rửa mặt
eat dinner: ăn tối
fold the clothes: gấp áo quần
eat breakfast: ăn sáng
go to school: đi học
brush my teeth: đánh răng
watch television: xem ti vi
3. Lời giải chi tiết
2. get up: thức dậy
9. eat lunch: ăn trưa
4. go to bed: đi ngủ
6. sweep the floor: quét nhà
10. chat with friends: nói chuyện với bạn bè
1. wash my face: rửa mặt
5. eat dinner: ăn tối
12. fold the clothes: gấp áo quần
7. eat breakfast: ăn sáng
3. go to school: đi học
8. brush my teeth: đánh răng
11. watch television: xem ti vi
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Do you go to school at 7:00?
(Bạn có đến trường lúc 7 giờ không?)
Yes, I do.
(Tôi có.)
2. Does your sister eat breakfast at 6:30?
(Em gái bạn có ăn sáng lúc 6h30 không?)
No, she eats breakfast at 7:00.
(Không, cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ.)
3. Does he play with his friend at 8:00?
(Anh ấy có chơi với bạn lúc 8 giờ không?)
No, he plays with his friend at 8:30.
(Không, anh ấy chơi với bạn lúc 8:30.)
4. Do you and your brother watch TV at 9:00?
(Bạn và anh trai có xem TV lúc 9 giờ không?)
Yes, they do.
(Đúng vậy.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Read. Write the answers.
1. What time do you sweep the floor?
2. What time do you fold the clothes?
2. Phương pháp giải
Đọc. Viết câu hỏi.
1. Bạn quét nhà lúc mấy giờ?
2. Bạn gấp quần áo lúc mấy giờ?
3. Lời giải chi tiết
1. What time do you sweep the floor?
(Bạn quét nhà vào lúc mấy giờ?)
I sweep the floor at 8:00 A.M.
(Tôi quét nhà lúc 8 giờ sáng.)
2. What time do you fold the clothes?
(Bạn gấp quần áo vào lúc mấy giờ?)
I fold the clothes at 4 P.M.
(Tôi gấp quần áo lúc 4 giờ chiều.)
Bài 7
1. Nội dung câu hỏi
Look and find. Circle and say.
2. Phương pháp giải
Nhìn và tìm. Khoanh và đọc.
friend (n): bạn bè
brush (n): bàn chải
lunch (n): bữa trưa
television (n): tivi
3. Lời giải chi tiết
Bài 8
1. Nội dung câu hỏi
Look. Say and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Nói và vẽ đường.
breakfast (n): bữa sáng
brush (n): cọ, bàn chải
television (n): tivi
Asia (n): châu Á
sun (n): mặt trời
lunch (n): bữa trưa
fruit (n): hoa quả
friend (n): bạn bè
3. Lời giải chi tiết
Bài 9
1. Nội dung câu hỏi
Read. Circle the odd one out.
2. Phương pháp giải
Đọc. Khoanh tròn từ khác.
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. c | 3. a |
Bài 10
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Ngày yêu thích của tôi
Chào! Tôi là Sarah. Ngày yêu thích của tôi là thứ Bảy. Tôi ăn sáng lúc 10 giờ. Sau đó, lúc 3:30 tôi đạp xe hoặc chơi với bạn. Tôi xem tivi với chị gái lúc 6 giờ và đi ngủ lúc 9 giờ. Thứ bảy luôn là một ngày tuyệt vời.
Bài 11
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
1. What is Sarah's favorite day?
2. What doé she do at 10.00?
3. What time does she ride her bike?
4. What does she do at 6.00?
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. What is Sarah's favorite day?
(Ngày yêu thích của Sarah là thứ mấy?)
Her favorite day is Saturday.
(Ngày yêu thích của cô ấy là thứ Bảy.)
2. What does she do at 10:00?
(Cô ấy làm gì lúc 10 giờ?)
She eats breakfast.
(Cô ấy ăn sáng.)
3. What time does she ride her bicycle?
(Cô ấy đi xe đạp lúc mấy giờ?)
She rides bicycle at 3:30.
(Cô ấy đi xe đạp lúc 3:30.)
4. What does she do at 6:00?
(Cô ấy làm gì lúc 6 giờ?)
She watches TV with her sister.
(Cô ấy xem TV với chị gái mình.)
Bài 12
1. Nội dung câu hỏi
Write about your favorite day.
2. Phương pháp giải
Viết về 1 ngày yêu thích của bạn.
3. Lời giải chi tiết
My favorite day is Sunday. I eat breakfast at 8:00. Then, at 9:30 I play with my friend. I water flowers in the garden at 6:00. I have dinner with my family at 7.00. Sometimes we eat out. Sunday is always a great day.
(Ngày yêu thích của tôi là Chủ nhật. Tôi ăn sáng lúc 8 giờ. Sau đó, lúc 9h30 tôi chơi với bạn. Tôi tưới hoa lúc 6 giờ. Tôi ăn tối cùng gia đình lúc 7 giờ. Đôi khi chúng tôi ra ngoài ăn. Chủ Nhật luôn là một ngày tuyệt vời.)
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều tập 1
Fluency Time! 3
Unit 2. I'm from Japan
Unit 7. What do you like doing?
PHẦN 1: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4