Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read. Listen and draw lines.
2. Phương pháp giải
Đọc. Nghe và vẽ các đường nối.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Andy: My name’s Andy. I'm 10 years old. I’m in grade 5.
(Tên tôi là Andy. Tôi 10 tuổi. Tôi đang học lớp 5.)
2. Jane: My name’s Jane. I'm 8 years old. I’m in grade 3C.
(Tên tôi là Jane. Tôi 8 tuổi. Tôi đang học lớp 3C.)
3. Trung: My name’s Trung. I'm 6 years old. I’m in grade 1.
(Tên tôi là Trung. Tôi 6 tuổi. Tôi đang học lớp 1.)
4. Hoa: My name’s Hoa. I'm 9 years old. I’m in grade 4E.
(Tên tôi là Hoa. Tôi 9 tuổi. Tôi đang học lớp 4E.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look and write. Use the words in the box.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết. Sử dụng các từ trong hộp.
mom: mẹ
dad: bố
brother: anh trai
me: tôi
cousin: em họ
aunt: dì
uncle: cậu
grandma: bà
grandpa: ông
3. Lời giải chi tiết
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Look at the picture in 3. Complete the sentences. Use the words in the box.
2. Phương pháp giải
Nhìn vào bức tranh ở phần 3. Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong ô.
tall (adj): cao
short (adj): thâos
long hair: tóc dài
old (adj): già
young (adj): trẻ
small (adj): nhỏ
short hair: tóc ngắn
3. Lời giải chi tiết
1. This is the uncle. He’s tall. He has short hair.
(Đây là chú. Chú ấy cao. Chú ấy có mái tóc ngắn.)
2. This is the cousin. She has long hair.
(Đây là em họ. Em ấy có mái tóc dài.)
3. These are the grandparents. They’re old.
(Đây là ông bà. Họ già rồi.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
1. Twenty-six
2. _________
3. _________
4. _________
5. _________
2. Phương pháp giải
Nghe và viết.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. twenty-one books (hai mươi mốt cuốn sách)
2. twenty-six crayons (hai mươi sáu cây bút chì màu)
3. twenty-nine erasers (hai mươi chín cục tẩy)
4. thirty rulers (ba mươi cây thước)
Bài 7
1. Nội dung câu hỏi
Read and write. Draw lines.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết. Vẽ các đường.
3. Lời giải chi tiết
1. thirty: 30
2. forty: 40
3. fifty: 50
4. sixty: 60
5. seventy: 70
6. eighty: 80
7. ninety: 90
8. one hundred: 100
Bài 8
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Nghe và vẽ các đường nối.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 9
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. 10 + 20 = 30
ten + twenty = thirty
2. 20 + 70 = 90
twenty + seventy = ninety.
3. 20 + 40 = 60
twenty + forty = sixty.
Bài 10
1. Nội dung câu hỏi
Look and find. Circle.
2. Phương pháp giải
Nhìn và tìm. Khoanh tròn.
playground: sân chơi
canteen: căng-tin
sports hall: trung tâm thể thao
library: thư viện
computer room: phòng máy tính
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 11
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Nghe và vẽ đường thẳng.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 12
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Nghe và viết số.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 13
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
quite hand Work Don’t board
1. _____Work____ in a group.
2. Be _________.
3. Raise your __________.
4. Go to the _________.
5. _________ forget your book.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Work | 2. quiet | 3. hand | 4. board | 5. Don’t |
1. Work in a group.
(Làm việc theo nhóm.)
2. Be quiet.
(Yên lặng.)
3. Raise your hand.
(Giơ tay lên.)
4. Go to the board.
(Đi lên bảng.)
5. Don't forget your book.
(Đừng quên sách của em nhé.)
Bài 14
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và vẽ các đường.
1. Go straight ahead. (Đi thẳng về phía trước.)
2. On the left. (Ở bên trái.)
3. Turn right. (Rẽ phải.)
4. Go past. (Đi qua.)
5. On the right. (Ở bên phải.)
6. Turn left. (Rẽ trái.)
3. Lời giải chi tiết
1 – f | 2 – d | 3 – a | 4 – e | 5 – c | 6 – b |
Bài 15
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1.
Jane: How can I get to the library?
(Làm thế nào tôi có thể đến thư viện?)
You: Go past the canteen. The library is on the right.
(Đi qua căng tin đi. Thư viện ở bên phải.)
2.
Jack: How can I get to the computer room?
(Làm sao tôi có thể tới phòng máy tính?)
You: Go past the library. Turn left.
(Đi ngang qua thư viện. Rẽ trái.)
Go straight ahead. The computer room is on the right.
(Đi thẳng. Phòng máy tính ở bên phải.)
Đề ôn tập hè Toán 4
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo tập 1
Chủ đề 2. Năng lượng
Stop and Check 1B
Bài 11: giữ gìn các công trình công cộng
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4