Units 1 - 4 Review - SBT Explore Our World 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and circle. 

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và khoanh tròn.

 

3. Lời giải chi tiết

1. What’s2. next3. What time
4. Do5. cut6. What          

 

1. What's the weather like? (Thời tiết thế nào?)

    It's cold. (Trời lạnh.)

2. Put on your bathing suit. It's next to the umbrella.

(Mặc đồ bơi của bạn đi. Nó ở bên cạnh cái ô ấy.)

3. What time do you eat breakfast?

(Bạn săn sáng lúc mấy giờ?)

I eat breakfast at 8:30.

(Tôi ăn sáng lúc 8 rưỡi.)

4. Do you fold the clothes at 9:00?

(Bạn có gấp quần áo lúc 9 giờ không?)

5. Can you cut the stickers?

(Bạn có thể cắt những hình dán không?)

6. Where / What do you want to be?

(Bạn muốn trở thành gì?)

I want to be a bus driver.

(Tôi muốn trở thành một tài xế xe buýt.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Reorder the sentences. 

 


 

2. Phương pháp giải

Sắp xếp lại các câu.

 

3. Lời giải chi tiết

1. c2. a3. d4. b

 

1. c. What's time is it? (Mấy giờ rồi?) 

2. a. It's 6:30. (6 rưỡi.)

3. d. 6:30? What's the weather like? (Thời tiết thế nào?) 

4. b. It's sunny. Let's go outside. (Trời nắng. Cùng ra ngoài đi.)

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Listen to the questions. Check the answers. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nghe các câu hỏi. Kiểm tra những câu trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Read. Answer the questions.

 

1. What's the weather like?

2. What time do you go to bed?

3. Do you want to be a sailor?

4. Are there any vases in your bedroom?

5. What's your mother's job?

 

2. Phương pháp giải

Đọc. Tả lời những câu hỏi.

 

3. Lời giải chi tiết

1. What's the weather like? (Thời tiết thế nào?) 

It's cold. (Trời lạnh.)

2. What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?) 

I go to bed at ten. (Tôi đi ngủ lúc 10 giờ.)

3. Do you want to be a sailor? (Bạn có muốn trở thành một thuỷ thủ không?)

No, I don't. (Tôi không.)

4. Are there any vases in your bedroom? (Có chiếc bình nào trong phòng ngủ của bạn không?)

No, there isn't. (Không có.)

5. What's your mother's job? (Mẹ bạn làm nghề gì?) 

She's a teacher. (Bà ấy là một giáo viên.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi