Unit 1: Weather and Clothes - SBT Explore Our World 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Bài 15

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. It's cold. (Trời lạnh.)

2. It's hot. (Trời nóng.)

3. It's cool. (Trời mát.)

4. It's warm. (Trời ấm áp.)

 

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Look. Listen and number.

 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Nghe và điền số.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Write about the weather.

 

 

2. Phương pháp giải

Viết về thời tiết.

 

3. Lời giải chi tiết

It's hot/sunny. (Trời nóng/có nắng.)

It's cold/snowy. (Trời lạnh/có tuyết.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi 

Look. Listen and draw lines.

 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Lắng nghe và vẽ các đường nối.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Read and check.

 

1. It’s rainy. Let’s play football.YesNo
2. It’s sunny. Let’s wear a hat.YesNo
3. It’s snowy. Let’s play in the snow.YesNo
4. It’s windy. Let’s play outside.YesNo

 

2. Phương pháp giải

Đọc và kiểm tra

1. It’s rainy. Let's play football.

(Trời đang mưa. Cùng chơi bóng đá đi.)

2. It’s sunny. Let’s wear a hat.

(Trời nắng. Hãy đội một chiếc mũ.)

3. It’s snowy. Let's play in the snow.

(Trời có tuyết. Hãy chơi trong tuyết.)

4. It’s windy. Let's play outside.

(Trời có gió. Hãy ra ngoài chơi đi.)

 

3. Lời giải chi tiết

1. No2. Yes3. No4. No

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Read and write.

- What's the weather like to day?

(Thời tiết hôm nay thế nào?)

- It's ________. Let's ___________.

(Trời ________. Hãy __________.)

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết:

What's the weather like today?

(Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It's cold. Let's wear sweaters.

(Trời lạnh. Hãy mặc áo dài tay.)

Bài 7

1. Nội dung câu hỏi

Read. Listen and write.

a coat       jeans      shorts       sneakers        an umbrella

1. It's _________.

2. They're ___________.

3. They're ___________.

4. It's ___________.

5. They're ___________.

 

2. Phương pháp giải

Đọc. Nghe và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hàn trên lớp

Bài 8

1. Nội dung câu hỏi

Look and write the missing item in each picture. You don't have to use all the words in the box.



 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết mục còn thiếu trong mỗi bức tranh. Các em không cần phải sử dụng tất cả các từ trong ô.

umbrella: chiếc ô 

sneakers: giày thể thao

coat: áo choàng

slippers: dép đi trong nhà

pajamas: đồ ngủ

 

3. Lời giải chi tiết

1. sneakers2. umbrella3. coat4. slippers

Bài 9

1. Nội dung câu hỏi 

Read and write.

 

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 
 

2. Phương pháp giải

Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Is this (Tom) Tom’s boots?

(Đây có phải là bốt của Tom không?)

2. It’s (his sister) his sister’s jacket.

(Đó là áo khoác của chị gái anh ấy.)

3. Are these (your parents) your parents’ raincoats?

(Đây có phải là áo mưa của bố mẹ bạn không?)

4. They’re (Mia) Mia’s shorts?

(Đó là quần đùi của Mia phải không?)

Bài 10

1. Nội dung câu hỏi 

Look. Read and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. It’s Minh’s hat.

(Đó là chiếc mũ của Minh.)

2. It’s Tom’s umbrella.

(Đó là chiếc ô của Tom.)

3. It’s my jacket.

(Đó là áo khoác của tôi.)

4. It’s the sisters’ dress.

(Đó là váy của hai chị em.)

Bài 11

1. Nội dung câu hỏi 

Look and say. Draw lines.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nói. Vẽ các đường nối.

button (n): khuy áo 

hot (adj): nóng

bathing suit (n): đồ bơi 

weather (n): thời tiết 

rain (n): mưa 

eraser (n): cục tẩy/gôm 

snow (n): tuyết 

sneakers (n): giày thể thao

 

3. Lời giải chi tiết

Bài 12

1. Nội dung câu hỏi 

Write the words in the correct boxes.

 

 

2. Phương pháp giải

Viết các từ vào ô đúng.

 

3. Lời giải chi tiết

Cột 1: windy, rainy, bathing, weather

Cột 2: eraser, sneakers, umbrella, museum

Bài 13

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read.

 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc

 

3. Lời giải chi tiết

Tạm dịch

Đăk Lăk đẹp quá. Thời tiết ở đó cũng đẹp. Trời nắng và mát mẻ. Đôi khi, trời có mưa. Ở Đăk Lăk, nhiều học sinh đội mũ, mặc quần jean, đi giày thể thao. Bạn thích thời tiết mát mẻ chứ? Bạn có muốn đi Đăk Lăk không? Đừng quên áo khoác, ủng và ô của bạn nhé. 


 

Bài 14

1. Nội dung câu hỏi 

Read and circle.

 

 

1. Dăk Lăk is beautiful.

(Đắk Lắk rất đẹp.)

True

False

2. It’s sunny and hot in Dăk Lăk.

(Trời nắng và nóng ở Đắk Lắk .)

True

False

3. It isn’t rainy in Dăk Lăk.

(Ở Đắk Lắk không có mưa.)

True

False

4. Many students wear hats, jeans and sneakers.

(Nhiều bạn học sinh đội mũ, mặc quần bò và đi giày thể thao.)

True

False

 

2. Phương pháp giải

Đọc và khoanh tròn.

 

3. Lời giải chi tiết

1. True2. False3. False4. True

Bài 15

1. Nội dung câu hỏi

Write about your places.

 

2. Phương pháp giải

Viết về địa điểm của bạn.

 

3. Lời giải chi tiết

I live in Ha Noi. It’s hot and sunny. Sometimes, it is rainy. People wear T-shirts, jeans and sneakers.

(Tôi sống ở Hà Nội. Trời nóng và có nắng. Đôi khi, trời mưa. Mọi người mặc áo phông, quần bò và giày thể thao.)


 
Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi