Task 2 - Match the highlighted phrasal verbs in the article with their definitions below - SHS Friends Global 11 page 16

1. Nội dung câu hỏi

1. to have a (good/bad) relationship with

2. to complete something

3. to match or equal

4. to use all of your supply of something

5. to succeed in finding or reaching somebody

6. to look and act like part of a group

7. to tolerate or be patient about something

I USED TO BE older…

The Curious Case of Benjamin Button certainly lives up to its title. It is a very unusual film about a man who lives his life backwards: he is born as an old man and dies as a baby.

The story begins in 1918 when a woman gives birth to a baby with the appearance of an elderly man. The mother dies and the father abandons the baby, who is called Benjamin. Two workers at a nursing home, Queenie and Tizzy, decide to look after Benjamin, who fits in with the elderly residents at

the home because he looks so old. But as the years pass, Benjamin becomes physically younger.

At the age of twelve, he meets a young girl called Daisy and gets on with her very well despite having the appearance of an old man, but later they lose touch when Benjamin starts working a job on a boat.

Years later, he catches up with Daisy again in Paris. In their forties, they finally look the same age for the first time - and fall in love. They almost marry and settle down together, but they never go through with it. One reason is that Daisy could never put up with Benjamin's strange condition.

In the end, they run out of time: Daisy is becoming an old woman and Benjamin is becoming a child. He finally dies in Daisy's arms as a baby.

 

2. Phương pháp giải

Nối các cụm động từ được đánh dấu trong bài viết với định nghĩa của chúng bên dưới.

- lives up: xứng đáng

- fits in with: phù hợp với

- get on with: có mối quan hệ với

- catches up with: bắt gặp

- go through with: vượt qua

- put up with: chịu đựng

- run out of: hết/ cạn kiệt

 

3. Lời giải chi tiết

1. to have a (good/bad) relationship with = get on with

(có mối quan hệ (tốt/xấu) với = hòa hợp với)

2. to complete something = go through with

(hoàn thành một cái gì đó = vượt qua)

3. to match or equal = live up

(phù hợp hoặc bằng = phù hợp)

4. to use all of your supply of something = run out of

(sử dụng tất cả các nguồn cung cấp của bạn của một cái gì đó = cạn kiệt)

5. to succeed in finding or reaching somebody = catch up with

(thành công trong việc tìm kiếm hoặc tiếp cận ai đó = đuổi kịp)

6. to look and act like part of a group = fit in with

(nhìn và hành động như một phần của một nhóm = phù hợp với)

7. to tolerate or be patient about something => put up with

(chịu đựng hoặc kiên nhẫn về một cái gì đó)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved