Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
1. Happy (adj): hạnh phúc.
2. Angry (adj): tức giận.
3. Hungry (adj): đói.
4. Excited (adj): hào hứng.
5. Surprised (adj): bất ngờ.
6. Emotions (n): những cảm xúc.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Say. Circle the odd one out.
2. Phương pháp giải
Nói. Khoanh vào từ khác loại.
3. Lời giải chi tiết
1. surprise | 2. yesterday | 3. forget |
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Play the game: Stand or sit.
2. Phương pháp giải
Chơi trò chơi: Đứng lên hay ngồi xuống.
Cách chơi: Các bạn tham gia trò chơi xếp ghế thành hàng và ngồi xuống. 1 bạn đọc từ và người biết cách đọc đúng sẽ đứng lên trả lời.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
Review 3
Unit 9: Daily routines
Chủ đề 3. Thực vật và động vật
Chủ đề: Bảo vệ của công
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
Chatbot GPT