Bài 1
1. Look. Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nhìn tranh. Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read. Listen agian and check.
2. Phương pháp giải
Đọc. Nghe lại và đánh dấu.
1. The boy was at the Phú Quốc waterpark at 7:00. (Bạn nam đã ở công viên nước Phú Quốc lúc 7:00.)
2. The boy was at the museum at 10:00. (Bạn nam đã ở bảo tàng lúc 10:00.)
3. The boy was at the music festival at 11:00. (Bạn nam đã ở lễ hội âm nhạc lúc 11:00)
4. The boy was at the market with his parents. (Bạn nam đã ở chợ cùng bố mẹ.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Play the game: Guessing.
2. Phương pháp giải
Chơi trò chơi: Đoán thử.
Cách chơi: Hỏi đáp để đoán được vị trí của bạn mình vào ngày hôm qua.
Ví dụ:
A: Were you at a market yesterday? (Bạn có ở chợ ngày hôm qua không?)
B: No, I wasn’t. (Tớ không.)
A: Where were you yesterday? (Cậu đã ở đâu ngày hôm qua?)
B: I was at a restaurant. (Tớ đã ở một nhà hàng.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề 3. Mái trường
Unit 10: Where were you yesterday?
Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình
Unit 1. Nice to see you again
Unit 6: Amazing activities
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4