29. Em ôn lại những gì đã học trang 63
9. Gấp một số lên một số lần
14. Luyện tập (tiếp theo)
21. Bảng chia 7
24. Luyện tập trang 52
28. Một phần bảy, một phần tám, một phần chín
10. Bảng nhân 7
19. Bảng chia 6
20. Giảm một số đi một số lần
22. Bảng chia 8
2. Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
12. Bảng nhân 9
15. Gam
17. Bảng chia 3
26. Một phần hai, một phần tư
8. Bảng nhân 6
11. Bảng nhân 8
3. Ôn tập về hình học và đo lường
4. Mi-li-mét
23. Bảng chia 9
27. Một phần ba, một phần năm, một phần sáu
5. Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5
6. Bảng nhân 3
25. Luyện tập trang 54
7. Bảng nhân 4
1. Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000
13. Luyện tập trang 30
16. Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5
18. Bảng chia 4
9. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
26. Ôn tập về hình học và đo lường trang 119
1. Nhân số tròn chục với số có một chữ số
4. Phép chia hết, phép chia có dư
6. Chia cho số có một chữ số
23. Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
8. Luyện tập chung trang 80
18. Góc vuông, góc không vuông
3. Luyện tập trang 72
15. Luyện tập chung trang 95
22. Hình vuông
20. Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
21. Hình chữ nhật
27. Ôn tập chung trang 121
13. Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)
25. Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000
2. Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
12. Tính giá trị của biểu thức số
11. Làm quen với biểu thức số
14. Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) trang 93
24. Em ôn lại những gì đã học trang 113
16. Mi-li-lít
5. Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số
17. Nhiệt độ
19. Hình tam giác, hình tứ giác
7. Luyện tập trang 79
10. Giải bài toán có đến hai bước tính
Lý thuyết
>> Xem chi tiết: Lý thuyết: Nhiệt độ - SGK Cánh diều
Bài 1
Đọc nhiệt độ trên mỗi nhiệt kế sau:
Phương pháp giải:
Quan sát tranh rồi đọc số đo nhiệt độ ghi trên mỗi nhiệt kế.
Lời giải chi tiết:
Nhiệt kế A (20 oC): Hai mươi độ xê
Nhiệt kế B (5oC): Năm độ xê
Nhiệt kế C (42oC): Bốn mươi hai độ xê
Nhiệt kế D (35oC): Ba mươi lăm độ xê
Bài 2
Chọn nhiệt kế chỉ nhiệt độ thích hợp với mỗi đồ uống sau:
Phương pháp giải:
Bước 1: Quan sát tranh để xác định nhiệt độ chỉ trên mỗi nhiệt kế.
Bước 2: Trả lời câu hỏi ở đề bài
Lời giải chi tiết:
Nhiệt kế A: Nước khoáng 26oC
Nhiệt kế B: Trà nóng 70oC
Nhiệt kế C: Trà đá 10oC
Bài 3
Quan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng bao nhiêu độ C?
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đã nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?
Phương pháp giải:
Quan sát tranh để xác định nhiệt độ của cốc nước đá.
Lời giải chi tiết:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng 10oC.
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đã nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi.
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.
Unit 8. Food
Bài 7: Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng
Bài tập cuối tuần 22
Bài 6: Tích cực tham gia việc lớp, việc trường
Bài tập cuối tuần 27
Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3
Cùng em học Toán Lớp 3
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 3
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 3
VBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 3