/

/

Thông tin hướng nghiệp đại học Cần thơ mới nhất 2023 dành cho tân sinh viên!

Admin FQA

28/03/2023, 17:32

475

Sáng ngày 05/03/2023, Ngày hội tư vấn tuyển sinh – hướng nghiệp năm 2023 đã được diễn ra tại Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT). Ngày hội do Báo Tuổi Trẻ, Vụ Giáo dục đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động thương binh và Xã hội và Trường ĐHCT phối hợp tổ chức. 

Cùng Admin tìm hiểu những điều mà các em không thể bỏ qua trong ngày hướng nghiệp đại học Cần thơ vừa diễn ra nhé!

Ngày hội đã thu hút sự quan tâm của hơn 20.000 học sinh THPT đến từ các tỉnh, thành tại Đồng Bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL). Tại ngày hội, Bộ GD-ĐT đã cung cấp thông tin về tuyển sinh THPT, CĐ, ĐH năm 2023. Ngoài ra, các cố vấn đại học cung cấp thông tin định hướng và lựa chọn nghề nghiệp sau trung học cho các ứng viên về kế hoạch nhập học, học tập, đào tạo và cơ hội nghề nghiệp. trường học. 

Ban cố vấn cũng chia sẻ các chủ đề như học phí, học bổng, hỗ trợ sinh viên khó khăn về tài chính, hỗ trợ nhà ở. Các chuyên gia nghề nghiệp nói và lắng nghe các ứng viên và phụ huynh khi họ vẫn không chắc chắn về những gì họ thích hoặc nghề nghiệp nào phù hợp với họ…

Thông tin về ngày hướng nghiệp đại học Cần Thơ

136 gian hàng đến từ 79 trường đại học, cao đẳng, trung học cơ sở, trung cấp nghề… đã tham gia và trao đổi thông tin tuyển sinh, học phí, học bổng, giải đáp thắc mắc của học sinh, sinh viên và phụ huynh về chương trình đào tạo… thật bùng nổ. Bên cạnh đó, nhiều hoạt động thú vị đã thu hút đông đảo học sinh tham gia, góp phần làm tăng thêm không khí của Ngày hội Tư vấn Tuyển sinh - hướng nghiệp đại học Cần Thơ. 

Đối với trường đại học Cần Thơ (ĐHCT), chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 là 8.720 và có 103 chương trình đào tạo cao đẳng chính quy. Là một trong những trường đại học hàng đầu với chương trình giảng dạy đạt chuẩn quốc gia và quốc tế, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chất lượng cùng cơ sở vật chất học tập hiện đại, ĐHCT chắc chắn là sự lựa chọn tốt nhất cho mọi sinh viên. 

Nhiều bạn học sinh và phụ huynh cũng đã đến gian hàng của trường ĐHCT để được tư vấn và giải đáp thắc mắc. Nhiều em bày tỏ nguyện vọng học đại học sau khi tốt nghiệp THPT. Ngày hội đã diễn ra thành công tốt đẹp nhờ sự vào cuộc của Ban cố vấn và sự hỗ trợ của các bạn học sinh nhà trường với nhiều hoạt động độc đáo, thú vị, đặc biệt là sự tham gia và hưởng ứng nhiệt tình của các bạn học sinh khối THPT. Đây là cơ hội tuyệt vời để sinh viên có cái nhìn tổng quan về môi trường đại học và đưa ra những quyết định đúng đắn nhất cho mình.

Để giúp các em có nhu cầu thi vào trường đại học Cần Thơ, Admin sẽ chia sẻ về những thông tin tuyển sinh mới nhất của trường. Như những chia sẻ ở trên, trong năm 2023, Đại học chỉ tiêu tuyển sinh: 8.720 (tuyển sinh trên toàn quốc). Tuyển sinh 103 chương trình đào tạo đại học chính quy, bao gồm: 89 chương trình đại trà, 02 chương trình tiên tiến và 12 chương trình chất lượng cao. Trong đó, có 4 ngành mới:

+ Luật kinh tế

+ Kiến trúc

+ Quy hoạch vùng và đô thị

+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao

- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Thông tin tuyển sinh 2023 tại Đại học Cần Thơ

Phương thức tuyển sinh

Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

  1. Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển 
  2. Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 
  3. Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT 
  4. Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT 
  5. Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao 
  6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức 

Thí sinh lưu ý:

  1. Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.
  2. Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.
  3. Phương thức 3 và 4 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.
  4. Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.

 1. Chương trình tiên tiến (cttt), dự kiến chương trình chất lượng cao (CLC)

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

ĐIỂM TT 2022

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

HỌC BẠ

ĐIỂM THI

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25.25

20.00

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40

40

20.50

15.25

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

23.00

19.25

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC) 

36 triệu đồng/năm học

40

40

25.50

19.25

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07

40

A00, A01, D01, D07

23.50

20.00

6

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

21.75

21.50

7

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

Mới

Mới

8

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

27.75

24.50

0

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

26.50

23.75

10

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

40

26.50

21.75

11

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

24.75

20.50

12

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

26.50

21.50

13

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

40

27.75

23.75

14

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

D01, D14, D15

40

D01, D14, D15, D66

26.00

24.50

2. Các ngành chương trình đào tạo đại trà 

TT

Mã ngành

Tên ngành

(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2022

Học bạ

Điểm thi

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

28.50

23.90

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

27.25

26.00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

23.25

20.25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29.85

26.00

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

27.50

22.50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

29.75

25.30

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29.85

25.50

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

29.40

23.90

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

28.30

26.50

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

28.25

27.00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

28.50

26.25

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14, D15

28.25

25.75

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

27.50

22.00

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

120

A00, A01, B00, D07

28.00

23.50

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

60

A00, A01, B00, D07

23.00

23.00

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

27.75

23.25

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

29.00

25.00

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy;

- Cơ khí Ô tô.

120

A00, A01

27.50

23.80

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

27.00

23.00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

27.75

24.25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

70

A00, A01

26.25

23.40

22

7520201

Kỹ thuật điện

80

A00, A01, D07

26.75

23.70

23

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

19.50

16.75

24

7580101

Kiến trúc

65

V00, V01, V02, V03

Mới

Mới

25

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

60

A00, A01, B00, D07

Mới

Mới

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

A00, A01

26.75

22.70

27

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19.50

20.00

28

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

24.25

20.00

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

29

7320104

Truyền thông đa phương tiện

120

A00, A01, D01

28.50

24.75

30

7480202

An toàn thông tin

60

A00, A01

28.00

24.75

31

7480101

Khoa học máy tính

70

A00, A01

28.50

25.40

32

7480106

Kỹ thuật máy tính

70

A00, A01

27.25

24.50

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

27.50

24.25

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

A00, A01

28.75

26.30

35

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

27.50

24.75

36

7480201

Công nghệ thông tin

80

A00, A01

29.25

26.50

37

7480201H

Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*)

40

A00, A01

26.75

24.00

KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT  (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

38

7340301

Kế toán

100

A00, A01, C02, D01

28.75

25.00

39

7340302

Kiểm toán

80

A00, A01, C02, D01

28.00

24.00

40

7340201

Tài chính-Ngân hàng

80

A00, A01, C02, D01

29.25

25.00

41

7340101

Quản trị kinh doanh

100

A00, A01, C02, D01

29.00

24.75

42

7340101H

Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*)

80

A00, A01, C02, D01

26.00

23.00

43

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

44

7340115

Marketing

100

A00, A01, C02, D01

29.25

25.25

45

7340121

Kinh doanh thương mại

120

A00, A01, C02, D01

28.75

24.25

46

7340120

Kinh doanh quốc tế

100

A00, A01, C02, D01

29.25

24.50

47

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

120

A00, A01, C02, D01

19.50

15.25

48

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

49

7620115

Kinh tế nông nghiệp

120

A00, A01, C02, D01

26.00

16.00

50

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

80

A00, A01, C02, D01

19.50

15.75

51

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

25.25

16.25

52

7380107

Luật kinh tế

75

A00, C00, D01, D03

Mới

Mới

53

7380101

Luật, có 2 chuyên ngành:
- Luật Hành chính;

- Luật Tư pháp;

160

A00, C00, D01, D03

27.75

25.75

54

7380101H

Luật (Luật Hành chính) –  Khu Hòa An (*)

60

A00, C00, D01, D03

25.50

25.15

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

55

7540101

Công nghệ thực phẩm

200

A00, A01, B00, D07

28.25

23.50

56

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

160

A00, A01, B00, D07

26.25

17.75

57

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

80

A00, A01, B00, D07

23.75

19.00

58

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

23.75

15.75

59

7640101

Thú y

140

A02, B00, B08, D07

28.00

21.60

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

160

A02, B00, B08, D07

22.25

15.00

61

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

24.00

15.25

62

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

25.50

16.00

63

7440301

Khoa học môi trường

100

A00, A02, B00, D07

22.50

20.00

64

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

25.75

17.50

65

7520320

Kỹ thuật môi trường

100

A00, A01, B00, D07

22.00

20.75

66

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

26.25

16.25

67

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

19.50

15.25

68

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

80

A00, B00, B08, D07

19.50

15.50

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

260

A00, B00, B08, D07

25.00

16.00

70

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

22.75

15.50

71

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

24.00

16.00

KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

72

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

19.50

21.00

73

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

25.50

22.75

74

7520401

Vật lý kỹ thuật

60

A00, A01, A02, C01

21.00

23.50

75

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

26.50

22.50

76

7720203

Hóa dược

90

A00, B00, C02, D07

28.75

24.90

77

7420101

Sinh học

80

A02, B00, B03, B08

22.00

22.75

78

7420203

Sinh học ứng dụng

80

A00, A01, B00, B08

22.00

23.00

79

7420201

Công nghệ sinh học

160

A00, B00, B08, D07

28.00

23.50

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

80

7229030

Văn học

100

C00, D01, D14, D15

26.75

25.00

81

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

100

C00, D01, D14, D15

27.75

26.00

82

7310630H

Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) –  Khu Hòa An (*)

60

C00, D01, D14, D15

25.00

25.00

83

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

120

D01, D14, D15

28.25

26.00

84

7220201H

Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*)

60

D01, D14, D15

25.50

24.75

85

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

24.50

23.00

86

7320201

Thông tin – thư viện

80

A01, D01, D03, D29

22.00

20.00

87

7229001

Triết học

60

C00, C19, D14, D15

25.00

25.50

88

7310201

Chính trị học

60

C00, C19, D14, D15

25.00

25.75

89

7310301

Xã hội học

100

A01, C00, C19, D01

26.50

25.75

Lưu ý

Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

Mã tổ hợp xét tuyển

2023, Đại học Cần Thơ nhận xét tuyển các mã tổ hợp sau:

  1. A00: Toán, Lý, Hóa 
  2. A01: Toán, Lý, Anh 
  3. A02: Toán, Lý, Sinh
  4. B00: Toán, Hóa, Sinh
  5. B03: Toán, Sinh, Văn
  6. B08: Toán, Sinh, Anh 
  7. C00: Văn, Sử, Địa 
  8. C01: Toán, Văn, Vật lý
  9. C02: Toán, Văn, Hóa
  10. C04: Toán, Văn, Địa
  11. C19: Văn, Sử, GDCD
  12. D01: Toán, Văn, Anh 
  13. D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp
  14. D07: Toán, Hóa, Anh
  15. D14: Văn, Sử, Anh
  16. D15: Văn, Địa, Anh
  17. D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp
  18. D29: Toán, Lý, Pháp
  19. D44: Văn, Địa, Tiếng Pháp
  20. D64: Văn, Sử, Tiếng Pháp
  21. D66: Văn, GDCD, Anh
  22. T00: Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
  23. T01: Toán, Văn, Năng khiếu TDTT
  24. T06: Toán, Hóa, NK-TDTT
  25.  V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
  26. V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
  27. V02: Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật
  28. V03: Toán, Hóa, Vẽ mỹ thuật  

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt

- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2023-2024 từng ngành như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và

thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2023-2024

1

7140202

Giáo dục Tiểu học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

2

7140204

Giáo dục Công dân (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

3

7140206

Giáo dục Thể chất (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

4

7140209

Sư phạm Toán học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

5

7140210

Sư phạm Tin học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

6

7140211

Sư phạm Vật lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

7

7140212

Sư phạm Hóa học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

8

7140213

Sư phạm Sinh học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

10

7140218

Sư phạm Lịch sử (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

11

7140219

Sư phạm Địa lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

22

7380107

Luật kinh tế

III

Cử nhân; 4 năm

 

23

7380101

Luật, 2 chuyên ngành:

- Luật hành chính;

- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

24

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

25

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

26

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

27

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,915,000

28

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

29

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,915,000

30

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

31

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

32

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

35

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

36

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

37

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

38

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

39

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

40

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

41

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

42

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

43

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy;

- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

44

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

45

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

46

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

47

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

48

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

49

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

50

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

52

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

54

7580101

Kiến trúc

V

Kiến trúc sư;

5 năm

 

55

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V

Kỹ sư; 4,5 năm

 

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

59

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

60

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

61

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

62

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

63

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

64

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

65

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

66

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

67

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

68

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

70

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

71

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

72

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

19,266,000

73

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

20,745,000

74

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

75

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

76

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

77

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

78

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

79

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

80

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

81

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

82

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

83

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

84

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

85

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

86

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

87

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

88

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

89

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

Hướng nghiệp đại học Cần Thơ là dịp để giúp các bạn học sinh, sinh viên hiểu rõ hơn về trường. Đồng thời nhận định rõ về sở thích và phương hướng đại học của mình. Tham gia hướng nghiệp đại học Cần Thơ là điều nên làm đối với các bạn có nguyện vọng muốn học tại ngôi trường này. 

Muốn tìm hiểu thêm về việc hướng nghiệp thi đại học của những trường nào nữa? Các em hãy Comment để Admin biết nhé!

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
Tất tần tật kiến thức về câu điều kiện: cách dùng, cấu trúc và các cách diễn đạt tương đương

Bài viết tổng hợp kiến thức về câu điều kiện tiếng Anh bao gồm cách dùng, cấu trúc của 4 loại câu điều kiện và các cách diễn đạt tương đương. Bài viết cũng cung cấp bài tập vận dụng giúp bạn củng cố kiến thức. Câu điều kiện là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Nó được sử dụng để diễn tả mối quan hệ giữa điều kiện và kết quả. Trong bài viết này, FQA sẽ cung cấp cho bạn kiến thức toàn diện về câu điều kiện, bao gồm cách dùng, cấu trúc của 4 loại câu điều kiện và các cách diễn đạt tương đương.

Admin FQA

22/04/2024

new
[Tổng hợp] Các tháng trong tiếng Anh: Cách đọc, viết và ghi nhớ hiệu quả dành cho người mới bắt đầu

Học tiếng Anh là một hành trình dài, và việc nắm vững các kiến thức cơ bản như tên các tháng trong năm là bước đầu tiên quan trọng. Bài viết này FQA.vn sẽ tổng hợp đầy đủ thông tin về các tháng trong tiếng Anh, bao gồm cách đọc, cách viết và các mẹo ghi nhớ hiệu quả dành cho người mới bắt đầu.

Admin FQA

22/04/2024

new
Slay là gì? Tổng hợp kiến thức về Slay khiến genz cực mê

Khi bạn lướt trang mạng xã hội như TikTok hay Instagram, chắc hẳn bạn sẽ thường gặp nhiều bình luận như "Slay quá", "Chị ta Slay",... nhưng có thể bạn không biết ý nghĩa của từ này là gì? Trong bài viết này, FQA sẽ giải thích ý nghĩa của "Slay" để giúp bạn hiểu thêm về cách sử dụng từ này trong thế hệ Gen Z nhé!

Admin FQA

02/04/2024

new
Video tổng hợp kiến thức giữa học kì I các môn từ lớp 1 đến lớp 12

Với mong muốn giúp các bạn học sinh chủ động ôn luyện kiến thức và nắm vững phương pháp làm bài thuộc nội dung học tập giữa học kì 1 bám sát chương trình giáo dục hiện hành và chương trình giáo dục phổ thông năm 2018, FQA gửi đến các bạn Video tổng hợp kiến thức giữa học kì 1 các môn từ lớp 1 đến lớp 12. Bài giảng ôn luyện được thiết kế dưới dạng video tổng hợp đầy đủ và chi tiết nội dung ôn tập quan trọng. Đồng thời với hình ảnh minh họa bắt mắt, kết hợp sơ đồ tư duy và các ví dụ minh họa cụ thể, chắc chắn sẽ giúp các bạn học sinh nhớ lâu - hiểu sâu kiến thức từ đó vận dụng làm bài tập một cách tự tin. FQA mong rằng đây chính là tài liệu học tập cần thiết, đồng hành và giúp các bạn vượt qua những kì thi sắp tới với điểm số cao nhất.

Admin FQA

25/10/2023

new
Các vị quân vương của Đại Việt đã startup như thế nào?

Được cả thế giới biết đến là một trong những đất nước vươn lên từ ách đô hộ kéo dài hơn 4000 năm, lịch sử Việt Nam ta tự hào với những trang sử lâu đời, đầy hào hùng. Với ý chí quật cường, ông cha ta đã viết nên những trang sử vàng làm vẻ vang cho đất nước. Một trong thời đại huy hoàng ấy, ta không thể không nhắc tới thời Đại Việt. Vậy các bạn đã bao giờ tự hỏi rằng những vị quân vương thời đó có xuất thân như thế nào, điều gì đã khiến họ có thể đứng đầu, anh dũng, quyết tâm chống giặc ngoại xâm, giành và giữ độc lập của quốc gia - dân tộc chưa? Bản tóm lược lịch sử dưới đây, Admin hi vọng bạn đọc sẽ có cái nhìn nhanh và bao quát nhất về những chặng đường đó nhé!

Admin FQA

22/09/2023

new
10 cái tên nằm trong top trường đại học Canada đáng học nhất hiện nay!

Chọn du học Canada nên chọn trường nào? Cùng Admin điểm qua 10 cái tên nằm trong top trường đại học Canada đáng học nhất hiện nay trong bài chia sẻ dưới đây nhé!

Admin FQA

19/06/2023

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi