Sáng ngày 05/03/2023, Ngày hội tư vấn tuyển sinh – hướng nghiệp năm 2023 đã được diễn ra tại Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT). Ngày hội do Báo Tuổi Trẻ, Vụ Giáo dục đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động thương binh và Xã hội và Trường ĐHCT phối hợp tổ chức.
Cùng Admin tìm hiểu những điều mà các em không thể bỏ qua trong ngày hướng nghiệp đại học Cần thơ vừa diễn ra nhé!
Thông tin về ngày hướng nghiệp đại học Cần thơ
Ngày hội đã thu hút sự quan tâm của hơn 20.000 học sinh THPT đến từ các tỉnh, thành tại Đồng Bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL). Tại ngày hội, Bộ GD-ĐT đã cung cấp thông tin về tuyển sinh THPT, CĐ, ĐH năm 2023. Ngoài ra, các cố vấn đại học cung cấp thông tin định hướng và lựa chọn nghề nghiệp sau trung học cho các ứng viên về kế hoạch nhập học, học tập, đào tạo và cơ hội nghề nghiệp. trường học.
Ban cố vấn cũng chia sẻ các chủ đề như học phí, học bổng, hỗ trợ sinh viên khó khăn về tài chính, hỗ trợ nhà ở. Các chuyên gia nghề nghiệp nói và lắng nghe các ứng viên và phụ huynh khi họ vẫn không chắc chắn về những gì họ thích hoặc nghề nghiệp nào phù hợp với họ…
Thông tin về ngày hướng nghiệp đại học Cần Thơ
136 gian hàng đến từ 79 trường đại học, cao đẳng, trung học cơ sở, trung cấp nghề… đã tham gia và trao đổi thông tin tuyển sinh, học phí, học bổng, giải đáp thắc mắc của học sinh, sinh viên và phụ huynh về chương trình đào tạo… thật bùng nổ. Bên cạnh đó, nhiều hoạt động thú vị đã thu hút đông đảo học sinh tham gia, góp phần làm tăng thêm không khí của Ngày hội Tư vấn Tuyển sinh - hướng nghiệp đại học Cần Thơ.
Đối với trường đại học Cần Thơ (ĐHCT), chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 là 8.720 và có 103 chương trình đào tạo cao đẳng chính quy. Là một trong những trường đại học hàng đầu với chương trình giảng dạy đạt chuẩn quốc gia và quốc tế, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chất lượng cùng cơ sở vật chất học tập hiện đại, ĐHCT chắc chắn là sự lựa chọn tốt nhất cho mọi sinh viên.
Nhiều bạn học sinh và phụ huynh cũng đã đến gian hàng của trường ĐHCT để được tư vấn và giải đáp thắc mắc. Nhiều em bày tỏ nguyện vọng học đại học sau khi tốt nghiệp THPT. Ngày hội đã diễn ra thành công tốt đẹp nhờ sự vào cuộc của Ban cố vấn và sự hỗ trợ của các bạn học sinh nhà trường với nhiều hoạt động độc đáo, thú vị, đặc biệt là sự tham gia và hưởng ứng nhiệt tình của các bạn học sinh khối THPT. Đây là cơ hội tuyệt vời để sinh viên có cái nhìn tổng quan về môi trường đại học và đưa ra những quyết định đúng đắn nhất cho mình.
Tin tức tuyển sinh đại học Cần thơ 2023
Để giúp các em có nhu cầu thi vào trường đại học Cần Thơ, Admin sẽ chia sẻ về những thông tin tuyển sinh mới nhất của trường. Như những chia sẻ ở trên, trong năm 2023, Đại học chỉ tiêu tuyển sinh: 8.720 (tuyển sinh trên toàn quốc). Tuyển sinh 103 chương trình đào tạo đại học chính quy, bao gồm: 89 chương trình đại trà, 02 chương trình tiên tiến và 12 chương trình chất lượng cao. Trong đó, có 4 ngành mới:
+ Luật kinh tế
+ Kiến trúc
+ Quy hoạch vùng và đô thị
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao
- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Thông tin tuyển sinh 2023 tại Đại học Cần Thơ
Phương thức tuyển sinh
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
Thí sinh lưu ý:
- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.
- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.
- Phương thức 3 và 4 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.
- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.
Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 (dự kiến)
1. Chương trình tiên tiến (cttt), dự kiến chương trình chất lượng cao (CLC)
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 | PHƯƠNG THỨC 5 | ĐIỂM TT 2022 | |||
CHỈ TIÊU | TỔ HỢP | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP | HỌC BẠ | ĐIỂM THI | |||
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) 36 triệu đồng/năm học | 40 | A01, B08, D07 | 40 | A00, A01, B00, B08, D07 | 25.25 | 20.00 |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 36 triệu đồng/năm học | 40 | 40 | 20.50 | 15.25 | ||
3 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 40 | 40 | 23.00 | 19.25 | ||
4 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 40 | 40 | 25.50 | 19.25 | ||
5 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 40 | A01, D01, D07 | 40 | A00, A01, D01, D07 | 23.50 | 20.00 |
6 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 40 | 40 | 21.75 | 21.50 | ||
7 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 40 | 40 | Mới | Mới | ||
8 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 40 | 40 | 27.75 | 24.50 | ||
0 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 40 | 40 | 26.50 | 23.75 | ||
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 80 | 40 | 26.50 | 21.75 | ||
11 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 40 | 40 | 24.75 | 20.50 | ||
12 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 40 | 40 | 26.50 | 21.50 | ||
13 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 80 | 40 | 27.75 | 23.75 | ||
14 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CLC) 36 triệu đồng/năm học | 80 | D01, D14, D15 | 40 | D01, D14, D15, D66 | 26.00 | 24.50 |
2. Các ngành chương trình đào tạo đại trà
TT | Mã ngành | Tên ngành (chuyên ngành - nếu có) | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Điểm TT 2022 | |
Học bạ | Điểm thi | |||||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4) | ||||||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 80 | A00, C01, D01, D03 | 28.50 | 23.90 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 60 | C00, C19, D14, D15 | 27.25 | 26.00 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 60 | T00, T01, T06 | 23.25 | 20.25 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 80 | A00, A01, B08, D07 | 29.85 | 26.00 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 60 | A00, A01, D01, D07 | 27.50 | 22.50 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 60 | A00, A01, A02, D29 | 29.75 | 25.30 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 60 | A00, B00, D07, D24 | 29.85 | 25.50 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 60 | B00, B08 | 29.40 | 23.90 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 80 | C00, D14, D15 | 28.30 | 26.50 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 60 | C00, D14, D64 | 28.25 | 27.00 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 60 | C00, C04, D15, D44 | 28.50 | 26.25 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 80 | D01, D14, D15 | 28.25 | 25.75 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 60 | D01, D03, D14, D64 | 27.50 | 22.00 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||||
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 120 | A00, A01, B00, D07 | 28.00 | 23.50 |
15 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 60 | A00, A01, B00, D07 | 23.00 | 23.00 |
16 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01 | 27.75 | 23.25 |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01 | 29.00 | 25.00 |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí Ô tô. | 120 | A00, A01 | 27.50 | 23.80 |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | A00, A01 | 27.00 | 23.00 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | A00, A01 | 27.75 | 24.25 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 70 | A00, A01 | 26.25 | 23.40 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 80 | A00, A01, D07 | 26.75 | 23.70 |
23 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 60 | A00, A01, B08, D07 | 19.50 | 16.75 |
24 | 7580101 | Kiến trúc | 65 | V00, V01, V02, V03 | Mới | Mới |
25 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 60 | A00, A01, B00, D07 | Mới | Mới |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | A00, A01 | 26.75 | 22.70 |
27 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 60 | A00, A01 | 19.50 | 20.00 |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60 | A00, A01 | 24.25 | 20.00 |
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||||
29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 120 | A00, A01, D01 | 28.50 | 24.75 |
30 | 7480202 | An toàn thông tin | 60 | A00, A01 | 28.00 | 24.75 |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 70 | A00, A01 | 28.50 | 25.40 |
32 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 70 | A00, A01 | 27.25 | 24.50 |
33 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | A00, A01 | 27.50 | 24.25 |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | A00, A01 | 28.75 | 26.30 |
35 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 60 | A00, A01 | 27.50 | 24.75 |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 80 | A00, A01 | 29.25 | 26.50 |
37 | 7480201H | Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*) | 40 | A00, A01 | 26.75 | 24.00 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||||
38 | 7340301 | Kế toán | 100 | A00, A01, C02, D01 | 28.75 | 25.00 |
39 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28.00 | 24.00 |
40 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 80 | A00, A01, C02, D01 | 29.25 | 25.00 |
41 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | A00, A01, C02, D01 | 29.00 | 24.75 |
42 | 7340101H | Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*) | 80 | A00, A01, C02, D01 | 26.00 | 23.00 |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | A00, A01, C02, D01 | 28.25 | 24.40 |
44 | 7340115 | Marketing | 100 | A00, A01, C02, D01 | 29.25 | 25.25 |
45 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 120 | A00, A01, C02, D01 | 28.75 | 24.25 |
46 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 100 | A00, A01, C02, D01 | 29.25 | 24.50 |
47 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*) | 120 | A00, A01, C02, D01 | 19.50 | 15.25 |
48 | 7310101 | Kinh tế | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28.25 | 24.40 |
49 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 120 | A00, A01, C02, D01 | 26.00 | 16.00 |
50 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*) | 80 | A00, A01, C02, D01 | 19.50 | 15.75 |
51 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 | A00, A01, C02, D01 | 25.25 | 16.25 |
52 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | A00, C00, D01, D03 | Mới | Mới |
53 | 7380101 | Luật, có 2 chuyên ngành: - Luật Tư pháp; | 160 | A00, C00, D01, D03 | 27.75 | 25.75 |
54 | 7380101H | Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*) | 60 | A00, C00, D01, D03 | 25.50 | 25.15 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||||
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 200 | A00, A01, B00, D07 | 28.25 | 23.50 |
56 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 160 | A00, A01, B00, D07 | 26.25 | 17.75 |
57 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 80 | A00, A01, B00, D07 | 23.75 | 19.00 |
58 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00, A02, B00, B08 | 23.75 | 15.75 |
59 | 7640101 | Thú y | 140 | A02, B00, B08, D07 | 28.00 | 21.60 |
60 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | 160 | A02, B00, B08, D07 | 22.25 | 15.00 |
61 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07 | 24.00 | 15.25 |
62 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 160 | B00, B08, D07 | 25.50 | 16.00 |
63 | 7440301 | Khoa học môi trường | 100 | A00, A02, B00, D07 | 22.50 | 20.00 |
64 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 | A00, A01, B00, D07 | 25.75 | 17.50 |
65 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 100 | A00, A01, B00, D07 | 22.00 | 20.75 |
66 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 | 26.25 | 16.25 |
67 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 | A00, B00, B08, D07 | 19.50 | 15.25 |
68 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 80 | A00, B00, B08, D07 | 19.50 | 15.50 |
69 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 260 | A00, B00, B08, D07 | 25.00 | 16.00 |
70 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 | 22.75 | 15.50 |
71 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 | 24.00 | 16.00 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||||
72 | 7460201 | Thống kê | 100 | A00, A01, A02, B00 | 19.50 | 21.00 |
73 | 7460112 | Toán ứng dụng | 80 | A00, A01, A02, B00 | 25.50 | 22.75 |
74 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 60 | A00, A01, A02, C01 | 21.00 | 23.50 |
75 | 7440112 | Hóa học | 80 | A00, B00, C02, D07 | 26.50 | 22.50 |
76 | 7720203 | Hóa dược | 90 | A00, B00, C02, D07 | 28.75 | 24.90 |
77 | 7420101 | Sinh học | 80 | A02, B00, B03, B08 | 22.00 | 22.75 |
78 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 80 | A00, A01, B00, B08 | 22.00 | 23.00 |
79 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 160 | A00, B00, B08, D07 | 28.00 | 23.50 |
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||||
80 | 7229030 | Văn học | 100 | C00, D01, D14, D15 | 26.75 | 25.00 |
81 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | 100 | C00, D01, D14, D15 | 27.75 | 26.00 |
82 | 7310630H | Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*) | 60 | C00, D01, D14, D15 | 25.00 | 25.00 |
83 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | 120 | D01, D14, D15 | 28.25 | 26.00 |
84 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*) | 60 | D01, D14, D15 | 25.50 | 24.75 |
85 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | D01, D03, D14, D64 | 24.50 | 23.00 |
86 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 80 | A01, D01, D03, D29 | 22.00 | 20.00 |
87 | 7229001 | Triết học | 60 | C00, C19, D14, D15 | 25.00 | 25.50 |
88 | 7310201 | Chính trị học | 60 | C00, C19, D14, D15 | 25.00 | 25.75 |
89 | 7310301 | Xã hội học | 100 | A01, C00, C19, D01 | 26.50 | 25.75 |
Lưu ý
Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
Mã tổ hợp xét tuyển
2023, Đại học Cần Thơ nhận xét tuyển các mã tổ hợp sau:
- A00: Toán, Lý, Hóa
- A01: Toán, Lý, Anh
- A02: Toán, Lý, Sinh
- B00: Toán, Hóa, Sinh
- B03: Toán, Sinh, Văn
- B08: Toán, Sinh, Anh
- C00: Văn, Sử, Địa
- C01: Toán, Văn, Vật lý
- C02: Toán, Văn, Hóa
- C04: Toán, Văn, Địa
- C19: Văn, Sử, GDCD
- D01: Toán, Văn, Anh
- D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp
- D07: Toán, Hóa, Anh
- D14: Văn, Sử, Anh
- D15: Văn, Địa, Anh
- D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp
- D29: Toán, Lý, Pháp
- D44: Văn, Địa, Tiếng Pháp
- D64: Văn, Sử, Tiếng Pháp
- D66: Văn, GDCD, Anh
- T00: Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
- T01: Toán, Văn, Năng khiếu TDTT
- T06: Toán, Hóa, NK-TDTT
- V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
- V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
- V02: Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật
- V03: Toán, Hóa, Vẽ mỹ thuật
Học phí tại Đại học Cần Thơ 2023
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2023-2024 từng ngành như sau:
STT | Mã ngành tuyển sinh | Ngành tuyển sinh | Khối ngành | Danh hiệu và thời gian đào tạo | Học phí bình quân năm học 2023-2024 |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp (*) | I | Cử nhân; 4 năm | 16,920,000 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
15 | 7340101H | Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
16 | 7340115 | Marketing | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
20 | 7340301 | Kế toán | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
21 | 7340302 | Kiểm toán | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | III | Cử nhân; 4 năm |
|
23 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
24 | 7380101H | Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An | III | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
25 | 7420101 | Sinh học | IV | Cử nhân; 4 năm | 17,915,000 |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | IV | Cử nhân; 4 năm | 17,915,000 |
27 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | IV | Kỹ sư; 4,5 năm | 17,915,000 |
28 | 7440112 | Hóa học | IV | Cử nhân; 4 năm | 17,915,000 |
29 | 7440301 | Khoa học môi trường | IV | Kỹ sư; 4,5 năm | 17,915,000 |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | V | Cử nhân; 4 năm | 19,266,000 |
31 | 7460201 | Thống kê | V | Cử nhân; 4 năm | 19,266,000 |
32 | 7480101 | Khoa học máy tính | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
33 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
35 | 7480104 | Hệ thống thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
36 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
38 | 7480201H | Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
39 | 7480202 | An toàn thông tin | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
42 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | V | Cử nhân; 4 năm | 19,266,000 |
43 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
44 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
48 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
49 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
50 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | V | Cử nhân; 4 năm | 19,266,000 |
51 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
52 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
53 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
54 | 7580101 | Kiến trúc | V | Kiến trúc sư; 5 năm |
|
55 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V | Kỹ sư; 4,5 năm |
|
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
57 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
59 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
60 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
61 | 7620105 | Chăn nuôi | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
62 | 7620109 | Nông học | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
63 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
64 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
65 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
66 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An | V | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
67 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | V | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
68 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An | V | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
69 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
70 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
71 | 7620305 | Quản lý thủy sản | V | Kỹ sư; 4,5 năm | 19,266,000 |
72 | 7640101 | Thú y | V | Bác sĩ thú y; 5 năm | 19,266,000 |
73 | 7720203 | Hóa dược | VI | Cử nhân; 4 năm | 20,745,000 |
74 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
75 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
76 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
77 | 7229001 | Triết học | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
78 | 7229030 | Văn học | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
79 | 7310101 | Kinh tế | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
80 | 7310201 | Chính trị học | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
81 | 7310301 | Xã hội học | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
82 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
83 | 7310630H | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
84 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 17,430,000 |
85 | 7320201 | Thông tin - thư viện | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
86 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
87 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 17,430,000 |
88 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | VII | Cử nhân; 4 năm | 17,430,000 |
89 | 7850103 | Quản lý đất đai | VII | Kỹ sư; 4,5 năm | 17,430,000 |
(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
Kết luận
Hướng nghiệp đại học Cần Thơ là dịp để giúp các bạn học sinh, sinh viên hiểu rõ hơn về trường. Đồng thời nhận định rõ về sở thích và phương hướng đại học của mình. Tham gia hướng nghiệp đại học Cần Thơ là điều nên làm đối với các bạn có nguyện vọng muốn học tại ngôi trường này.
Muốn tìm hiểu thêm về việc hướng nghiệp thi đại học của những trường nào nữa? Các em hãy Comment để Admin biết nhé!