/

/

Tổng hợp các ngành đại học đang có trong chương trình đào tạo Cao đẳng, Đại học 2023!

Admin FQA

13/02/2023, 16:58

448

Mỗi ngành đại học có tác dụng riêng cho cá nhân hoặc cho xã hội. Các ngành đại học sẽ tạo ra nguồn lực cho xã hội, bằng cách cung cấp những nhà khoa học, nhà chuyên môn và những nhà lãnh đạo trong tương lai. Đồng thời tạo ra môi trường cho sinh viên để học tập và nghiên cứu, giúp cho sinh viên phát triển năng lực sáng tạo. 

Vậy, hiện nay, tại nước ta có những chuyên ngành đại học nào. Tìm hiểu ngay cùng Admin trong bài chia sẻ dưới đây nhé!

Nhóm ngành phụ trách các công việc liên quan tới công tác giáo dục. Phù hợp với những bạn có nguyện vọng trở thành giáo viên đào tạo các cấp học tại Việt Nam.

Các ngành học nhóm Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Khoa học giáo dục

71401

Giáo dục học

7140101

Quản lý giáo dục

7140114

Kinh tế giáo dục

7140199

Nhóm Đào tạo giáo viên sư phạm

71402

Giáo dục mầm non

7140201

Giáo dục tiểu học

7140202

Giáo dục đặc biệt

7140203

Giáo dục công dân

7140204

Giáo dục chính trị

7140205

Giáo dục thể chất

7140206

Huấn luyện thể thao

7140207

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

7140208

Sư phạm Toán học

7140209

Sư phạm Tin học

7140210

Sư phạm Vật lý

7140211

Sư phạm Hóa học

7140212

Sư phạm Sinh học

7140213

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140214

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

7140215

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Sư phạm Lịch sử

7140218

Sư phạm Địa lý

7140219

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Sư phạm Tiếng Bana

7140223

Sư phạm Tiếng Êđê

7140224

Sư phạm Tiếng Jrai

7140225

Sư phạm Tiếng Khmer

7140226

Sư phạm Tiếng H'mông

7140227

Sư phạm Tiếng Chăm

7140228

Sư phạm Tiếng M’nông

7140229

Sư phạm Tiếng Xê đăng

7140230

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

Sư phạm Tiếng Đức

7140235

Sư phạm Tiếng Nhật

7140236

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

7140237

Sư phạm Nghệ thuật

7140245

Sư phạm Công nghệ

7140246

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

Giáo dục pháp luật

7140248

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

Sư phạm Tin học – Công nghệ

7140250

Gồm các ngành học dành cho học sinh có năng khiếu nghệ thuật hội họa, biểu diễn, ứng dụng nghệ thuật. Các ngành nhóm Mỹ thuật, âm nhạc, biểu diễn bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Năng khiếu Mỹ thuật

72101

Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật

7210101

Hội họa

7210103

Đồ họa

7210104

Điêu khắc

7210105

Gốm

7210107

Mỹ thuật đô thị

7210110

Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Trình diễn

72102

Âm nhạc học

7210201

Sáng tác âm nhạc

7210203

Chỉ huy âm nhạc

7210204

Thanh nhạc

7210205

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

7210207

Piano

7210208

Nhạc Jazz

7210209

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210210

Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu

7210221

Biên kịch sân khấu

7220225

Diễn viên sân khấu kịch hát

7210226

Đạo diễn sân khấu

7210227

Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình

7210231

Biên kịch điện ảnh, truyền hình

7210233

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

7210234

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210235

Quay phim

7210236

Lý luận, lịch sử và phê bình múa

7210241

Diễn viên múa

7210242

Biên đạo múa

7210243

Huấn luyện múa

7210244

Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Nghe nhìn

72103

Nhiếp ảnh

7210301

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

Thiết kế âm thanh, ánh sáng

7210303

Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Mỹ thuật ứng dụng

72104

Thiết kế công nghiệp

7210402

Thiết kế đồ họa

7210403

Thiết kế thời trang

7210404

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

7210406

Nghệ thuật số (Digital Art)

7210408

Nhóm các ngành về lĩnh vực ngôn ngữ, văn học, văn hóa Việt Nam và nước ngoài cùng các ngành Khoa học nhân văn khác. Các ngành nhóm Khoa học nhân văn bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Việt Nam

72201

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

Hán Nôm

7220104

Ngôn ngữ Jrai

7220105

Ngôn ngữ Khmer

7220106

Ngôn ngữ H’mong

7220107

Ngôn ngữ Chăm

7220108

Sáng tác văn học

7220110

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa nước ngoài

72202

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Nga

7220202

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Đức

7220205

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220206

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

7220207

Ngôn ngữ Italia

7220208

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

Ngôn ngữ Thái Lan

7220212

Nhóm Khoa học nhân văn khác

72290

Triết học

7229001

Chủ nghĩa xã hội khoa học

7229008

Tôn giáo học

7229009

Lịch sử

7229010

Ngôn ngữ học

7229020

Văn học

7229030

Văn hóa học

7229040

Quản lý văn hóa

7229042

Gia đình học

7229045

Các ngành học thuộc đa lĩnh vực kinh tế, quản lý, khoa học chính trị, nhân học, xã hội, tâm lý học, địa lý học và khu vực học. Danh sách chi tiết các ngành học nhóm khoa học xã hội và hành vi cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Kinh tế học

73101

Kinh tế

7310101

Kinh tế chính trị

7310102

Kinh tế đầu tư

7310104

Kinh tế phát triển

7310105

Kinh tế quốc tế

7310106

Thống kê kinh tế

7310107

Toán kinh tế

7310108

Quản lý kinh tế

7310110

Nghiên cứu phát triển

7310111

Kinh tế số

7310112

Nhóm Khoa học chính trị

73102

Chính trị học

7310201

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

Chính trị Công an nhân dân

7310203

Quản lý nhà nước

7310205

Quan hệ quốc tế

7310206

Nhóm Xã hội học và Nhân học

73103

Xã hội học

7310301

Nhân học

7310302

Giới và Phát triển

7310399

Nhóm Tâm lý học

73104

Tâm lý học

7310401

Tâm lý học giáo dục

7310403

Nhóm Địa lý học

73105

Địa lý học

7310501

Nhóm Khu vực học

73106

Quốc tế học

7310601

Châu Á học

7310602

Thái Bình Dương học

7310607

Đông phương học

7310608

Trung Quốc học

7310612

Nhật Bản học

7310613

Hàn Quốc học

7310614

Đông Nam Á học

7310620

Việt Nam học

7310630

Hoa Kỳ học

7310640

Nhóm ngành lĩnh vực báo chí và truyền thông, thông tin đại chúng. Các ngành thuộc lĩnh vực Báo chí, Thông tin, Truyền thông bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Báo chí và truyền thông

73201

Báo chí

7320101

Truyền thông đa phương tiện

7320104

Truyền thông đại chúng

7320105

Công nghệ truyền thông

7320106

Truyền thông quốc tế

7320107

Quan hệ công chúng

7320108

Truyền thông doanh nghiệp

7320109

Quảng cáo

7320110

Nhóm Thông tin, Thư viện

73202

Thông tin – Thư viện

7320201

Khoa học thư viện

7320202

Quản lý thông tin

7320205

Nhóm Văn thư, Lưu trữ, Bảo tàng

73203

Lưu trữ học

7320303

Bảo tàng học

7320305

Nhóm Xuất bản, Phát hành

73203

Xuất bản

7320401

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402

Nhóm các ngành học thuộc lĩnh vực kinh doanh, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán và quản lý, quản trị. Các ngành nhóm Kinh doanh, quản lý bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Kinh doanh

73401

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị – Luật

7340102

Digital Marketing

7340114

Marketing

7340115

Bất động sản

7340116

Kinh doanh quốc tế

7340120

Kinh doanh thương mại

7340121

Thương mại điện tử

7340122

Kinh doanh thời trang và dệt may

7340123

Quản trị và kinh doanh quốc tế

7340124

Nhóm Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm

73402

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Bảo hiểm – Tài chính

7340202

Bảo hiểm

7340204

Tài chính quốc tế

7340206

Công nghệ tài chính

7340208

Nhóm Kế toán, Kiểm toán

73403

Kế toán

7340301

Kiểm toán

7340302

Nhóm Quản trị, Quản lý

73404

Khoa học quản lý

7340401

Quản lý công

7340403

Quản trị nhân lực

7340404

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Quản trị văn phòng

7340406

Quan hệ lao động

7340408

Quản lý dự án

7340409

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

7340411

Quản trị sự kiện

7340412

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

7340420

Nhóm Kinh doanh, Quản lý khác

73490

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7349004

Nhóm các ngành thuộc lĩnh vực Luật pháp. Các ngành nhóm pháp luật bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Luật

73801

Luật

7380101

Luật hiến pháp và luật hành chính

7380102

Luật tố tụng và tố tụng dân sự

7380103

Luật hình sự và tố tụng hình sự

7380104

Luật kinh tế

7380107

Luật quốc tế

7380108

Luật thương mại quốc tế

7380109

Luật kinh doanh

7380110

Các ngành nhóm Khoa học sự sống. Chi tiết trong bảng dưới đây:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Sinh học

74201

Sinh học

7420101

Nhóm Sinh học ứng dụng

74202

Công nghệ sinh học

7420201

Kỹ thuật sinh học

7420202

Sinh học ứng dụng

7420203

Khoa học y sinh

7420204

Công nghệ sinh học y dược

7420205

Công nghệ thẩm mỹ

7420207

Nhóm Khoa học sự sống khác

74290

Quản trị Công nghệ sinh học

7429001

Các ngành thuộc nhóm Khoa học tự nhiên bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Khoa học vật chất

74401

Thiên văn học

7440101

Vật lý học

7440102

Vật lý nguyên tử hạt nhân

7440106

Cơ học

7440110

Hóa học

7440112

Khoa học vật liệu

7440122

Nhóm Khoa học Trái Đất

74402

Địa chất học

7440201

Bản đồ học

7220212

Địa lý tự nhiên

7440217

Khí tượng và Khí hậu học

7440221

Thủy văn học

7440224

Hải dương học

7440228

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

Nhóm Khoa học Môi trường

74403

Khoa học môi trường

7440301

Các ngành thuộc nhóm Toán và thống kê bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Toán học

74601

Toán học

7460101

Khoa học tính toán

7460107

Toán ứng dụng

7460112

Toán cơ

7460115

Toán – Tin

7460117

Nhóm Thống kê

74602

Thống kê

7460201

Các ngành thuộc nhóm Máy tính và Công nghệ thông tin bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Máy tính

74801

Khoa học máy tính

7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Hệ thống thông tin

7480104

Máy tính và Khoa học thông tin

7480105

Kỹ thuật máy tính

7480106

Trí tuệ nhân tạo

7480107

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

Khoa học dữ liệu

7480109

Tin học và Kỹ thuật máy tính

7480111

Nhóm Công nghệ thông tin

74802

Công nghệ thông tin

7480201

An toàn thông tin

7480202

Công nghệ đa phương tiện

7480203

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

7480204

Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù

7480205

Địa tin học

7480206

Các ngành thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Công nghệ kiến trúc và công trình xây dựng

75101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

7510106

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7510118

Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

75102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ chế tạo máy

7510202

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy

7510207

Năng lượng tái tạo

7510208

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

Điện lạnh và điều hòa không khí

7510210

Bảo dưỡng công nghiệp

7510211

Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử, Viễn thông

75103

Điện tử – Tin học công nghiệp

7510300

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510304

Nhóm Công nghệ Hóa học, Vật liệu, Luyện kim và Môi trường

75104

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

Công nghệ vật liệu

7510402

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

7510403

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

7510407

Nhóm Quản lý công nghiệp

75106

Quản lý công nghiệp

7510601

Quản lý năng lượng

7510602

Kinh tế công nghiệp

7510604

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Quản trị môi trường doanh nghiệp

7510606

Nhóm Công nghệ dầu khí và khai thác

75107

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

Nhóm Công nghệ kỹ thuật in

75108

Công nghệ kỹ thuật in

7510801

Nhóm Công nghệ kỹ thuật khác

75108

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519002

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7519004

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7519005

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

7519007

Các ngành thuộc nhóm Kỹ thuật bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Kỹ thuật Cơ khí và Cơ kỹ thuật

75201

Cơ kỹ thuật

7520101

Kỹ thuật cơ khí

7520103

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật nhiệt

7520115

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

Kỹ thuật công nghiệp

7520117

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Kỹ thuật hàng không

7520120

Kỹ thuật không gian

7520121

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

Kỹ thuật ô tô

7520130

Kỹ thuật in

7520137

Công nghệ Ô tô điện

7520141

Nhóm Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông

75202

Kỹ thuật điện

7520201

Kỹ thuật ra đa – dẫn đường

7520204

Kỹ thuật thủy âm

7520205

Kỹ thuật biển

7520206

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

7520207

Kỹ thuật Y sinh

7520212

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

7520218

Hệ thống giao thông thông minh

7520219

Nhóm Kỹ thuật Hóa học, Vật liệu, Luyện kim và Môi trường

75203

Kỹ thuật hóa học

7520301

Kỹ thuật vật liệu

7520309

Kỹ thuật vật liệu kim loại

7520310

Kỹ thuật dệt

7520312

Kỹ thuật môi trường

7520320

Nhóm Vật lý kỹ thuật

75204

Vật lý kỹ thuật

7520401

Kỹ thuật hạt nhân

7520402

Vật lý y khoa

7520403

Nhóm Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

75205

Kỹ thuật địa chất

7520501

Kỹ thuật địa vật lý

7520502

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7520503

Nhóm Kỹ thuật mỏ

75206

Kỹ thuật mỏ

7520601

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

7520602

Kỹ thuật dầu khí

7520604

Kỹ thuật khí thiên nhiên

7520605

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

7520606

Kỹ thuật tuyển khoáng

7520607

Các ngành thuộc nhóm sản xuất, chế biến bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Chế biến lương thực, thực phẩm, đồ uống

75401

Công nghệ thực phẩm

7540101

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

Công nghệ hóa thực phẩm

7540103

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

7540108

Nhóm Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

75402

Công nghệ sợi, dệt

7540202

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

Công nghệ dệt, may

7540204

Công nghệ may

7540205

Công nghệ da giày

7540206

Nhóm Sản xuất, chế biến khác

75490

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

Các ngành thuộc nhóm Kiến trúc và xây dựng bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Kiến trúc và Quy hoạch

75801

Kiến trúc

7580101

Kiến trúc cảnh quan

7580102

Kiến trúc nội thất

7580103

Kiến trúc đô thị

7580104

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

Quản lý đô thị và công trình

7580106

Thiết kế nội thất

7580108

Bảo tồn di sản kiến trúc – đô thị

7580111

Đô thị học

7580112

Nhóm Xây dựng

75802

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

7580203

Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

7580204

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

Nhóm Quản lý Xây dựng

75803

Kinh tế xây dựng

7580301

Quản lý xây dựng

7580302

Các ngành thuộc nhóm Nông, lâm, thủy sản bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Nông nghiệp

76201

Nông nghiệp

7620101

Khuyến nông

7620102

Khoa học đất

7620103

Chăn nuôi

7620105

Chăn nuôi – Thú y

7620106

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

7620108

Nông học

7620109

Khoa học cây trồng

7620110

Bảo vệ thực vật

7620112

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

Kinh tế nông nghiệp

7620115

Phát triển nông thôn

7620116

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

Nhóm Lâm nghiệp

76202

Lâm học

7620201

Lâm nghiệp đô thị

7620202

Lâm sinh

7620205

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Nhóm Thủy sản

76203

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Bệnh học thủy sản

7620302

Khoa học thủy sản

7620303

Khai thác thủy sản

7620304

Quản lý thủy sản

7620305

Các ngành thuộc nhóm Thú y bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Thú y

76401

Thú y

7640101

Các ngành thuộc nhóm Chăm sóc sức khỏe, y tế bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Y học

77201

Y khoa (Y đa khoa)

7720101

Y học dự phòng

7720110

Y học cổ truyền

7720115

Nhóm Dược học

77202

Dược học

7720201

Hóa dược

7720203

Nhóm Điều dưỡng, Hộ sinh

77203

Điều dưỡng

7720301

Hộ sinh

7720302

Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả

7720399

Nhóm Dinh dưỡng

77204

Dinh dưỡng

7720401

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

Khoa học chế biến món ăn

7720498

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

Nhóm Răng Hàm Mặt

77205

Răng – Hàm – Mặt

7720501

Kỹ thuật phục hình răng

7720502

Phục hồi chức năng

7720503

Điều dưỡng gây mê hồi sức

7720505

Nhóm Kỹ thuật Y học

77206

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

Khúc xạ nhãn khoa

7720604

Nhóm Y tế công cộng

77207

Y tế công cộng

7720701

Nhóm Quản lý y tế

77208

Tổ chức và Quản lý y tế

7720801

Quản lý bệnh viện

7720802

Nhóm Sức khỏe khác

77290

Y sinh học Thể dục thể thao

7729001

Các ngành thuộc nhóm Dịch vụ xã hội bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Công tác xã hội

77601

Công tác xã hội

7760101

Công tác thanh thiếu niên

7760102

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

7760103

Dân số và Phát triển

7760104

Các ngành thuộc nhóm Du lịch, khách sạn, thể thao, dịch vụ cá nhân bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Du lịch

78101

Du lịch

7810101

Du lịch điện tử

7810102

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Du lịch địa chất

7810105

Văn hóa du lịch

7810106

Nhóm Khách sạn, Nhà hàng

78102

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Nhóm Thể dục thể thao

78103

Quản lý thể dục thể thao

7810301

Golf

7810302

Nhóm Kinh tế gia đình

78105

Kinh tế gia đình

7810501

Các ngành thuộc nhóm Dịch vụ vận tải bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Khai thác vận tải

78401

Khai thác vận tải

7840101

Quản lý hoạt động bay

7840102

Kinh tế vận tải

7840104

Khoa học hàng hải

7840106

Các ngành thuộc nhóm Môi trường và bảo vệ môi trường bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm Quản lý tài nguyên và môi trường

78501

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

Quản lý đất đai

7850103

Du lịch sinh thái

7850104

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

Quản lý tài nguyên khoáng sản

7850196

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

Quản lý tài nguyên nước

7850198

Quản lý biển

7850199

Nhóm Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

78402

Bảo hộ lao động

7850201

Nhóm Môi trường và Bảo vệ môi trường khác

78590

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

7859002

Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

7859007

Nhóm các ngành học thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự xã hội và quốc phòng được đào tạo tại các trường Công an nhân dân thuộc Bộ Công an và các trường Quân sự thuộc Bộ Quốc phòng.

Các ngành thuộc nhóm An ninh, Quốc phòng bao gồm:

Tên ngành

Mã ngành

Nhóm An ninh và Trật tự xã hội

78601

Trinh sát an ninh

7860101

Điều tra trinh sát

7860102

Điều tra hình sự

7860104

Nghiệp vụ cảnh sát

7860105

Kỹ thuật hình sự

7860108

Quản lý nhà nước về trật tự an ninh

7860109

Quản lý trật tự an toàn giao thông

7860110

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

7860111

Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh

7860112

Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn

7860113

Hậu cần công an nhân dân

7860116

Tình báo an ninh

7860117

Nhóm Quân sự

78602

Chỉ huy tham mưu lục quân

7860201

Chỉ huy tham mưu hải quân

7860202

Chỉ huy tham mưu không quân (phi công quân sự)

7860203

Chỉ huy tham mưu phòng không

7860204

Chỉ huy tham mưu pháo binh

7860205

Chỉ huy tham mưu tăng thiết giáp

7860206

Chỉ huy tham mưu đặc công

7860207

Biên phòng

7860214

Tình báo quân sự

7860217

Hậu cần quân sự

7860218

Chỉ huy kỹ thuật thông tin

7860219

Đào tạo kỹ sư quân sự

7860220

Chỉ huy tham mưu thông tin

7860221

Quân sự cơ sở

7860222

Chỉ huy kỹ thuật phòng không

7860226

Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp

7860227

Chỉ huy kỹ thuật công binh

7860228

Chỉ huy kỹ thuật hóa học

7860229

Trinh sát kỹ thuật

7860231

Chỉ huy kỹ thuật Hải quân

7860232

Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử

7860233

 

Tên ngành

Mã ngành

Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ

7900101

Marketing và Truyền thông

7900102

Quản trị nhân lực và nhân tài

7900103

Quản trị và An ninh

7900189

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7908532

Hiện nay, tại Việt Nam có rất nhiều các chuyên ngành để các em có thể lựa chọn. Mỗi chuyên ngành đều có những điều thú vị riêng, để các em có thể thỏa sức lựa chọn phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình.

Hãy theo dõi Admin để biết thêm nhiều thông tin khác nhá. 

Bình luận (2)
Bạn cần đăng nhập để bình luận

nga vê tê

Hay

thumb up

1

thumb down

0

nga vê tê

Hữu ích

thumb up

1

thumb down

0

Bài viết liên quan
new
Tất tần tật kiến thức về câu điều kiện: cách dùng, cấu trúc và các cách diễn đạt tương đương

Bài viết tổng hợp kiến thức về câu điều kiện tiếng Anh bao gồm cách dùng, cấu trúc của 4 loại câu điều kiện và các cách diễn đạt tương đương. Bài viết cũng cung cấp bài tập vận dụng giúp bạn củng cố kiến thức. Câu điều kiện là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Nó được sử dụng để diễn tả mối quan hệ giữa điều kiện và kết quả. Trong bài viết này, FQA sẽ cung cấp cho bạn kiến thức toàn diện về câu điều kiện, bao gồm cách dùng, cấu trúc của 4 loại câu điều kiện và các cách diễn đạt tương đương.

Admin FQA

22/04/2024

new
[Tổng hợp] Các tháng trong tiếng Anh: Cách đọc, viết và ghi nhớ hiệu quả dành cho người mới bắt đầu

Học tiếng Anh là một hành trình dài, và việc nắm vững các kiến thức cơ bản như tên các tháng trong năm là bước đầu tiên quan trọng. Bài viết này FQA.vn sẽ tổng hợp đầy đủ thông tin về các tháng trong tiếng Anh, bao gồm cách đọc, cách viết và các mẹo ghi nhớ hiệu quả dành cho người mới bắt đầu.

Admin FQA

22/04/2024

new
Slay là gì? Tổng hợp kiến thức về Slay khiến genz cực mê

Khi bạn lướt trang mạng xã hội như TikTok hay Instagram, chắc hẳn bạn sẽ thường gặp nhiều bình luận như "Slay quá", "Chị ta Slay",... nhưng có thể bạn không biết ý nghĩa của từ này là gì? Trong bài viết này, FQA sẽ giải thích ý nghĩa của "Slay" để giúp bạn hiểu thêm về cách sử dụng từ này trong thế hệ Gen Z nhé!

Admin FQA

02/04/2024

new
Video tổng hợp kiến thức giữa học kì I các môn từ lớp 1 đến lớp 12

Với mong muốn giúp các bạn học sinh chủ động ôn luyện kiến thức và nắm vững phương pháp làm bài thuộc nội dung học tập giữa học kì 1 bám sát chương trình giáo dục hiện hành và chương trình giáo dục phổ thông năm 2018, FQA gửi đến các bạn Video tổng hợp kiến thức giữa học kì 1 các môn từ lớp 1 đến lớp 12. Bài giảng ôn luyện được thiết kế dưới dạng video tổng hợp đầy đủ và chi tiết nội dung ôn tập quan trọng. Đồng thời với hình ảnh minh họa bắt mắt, kết hợp sơ đồ tư duy và các ví dụ minh họa cụ thể, chắc chắn sẽ giúp các bạn học sinh nhớ lâu - hiểu sâu kiến thức từ đó vận dụng làm bài tập một cách tự tin. FQA mong rằng đây chính là tài liệu học tập cần thiết, đồng hành và giúp các bạn vượt qua những kì thi sắp tới với điểm số cao nhất.

Admin FQA

25/10/2023

new
Các vị quân vương của Đại Việt đã startup như thế nào?

Được cả thế giới biết đến là một trong những đất nước vươn lên từ ách đô hộ kéo dài hơn 4000 năm, lịch sử Việt Nam ta tự hào với những trang sử lâu đời, đầy hào hùng. Với ý chí quật cường, ông cha ta đã viết nên những trang sử vàng làm vẻ vang cho đất nước. Một trong thời đại huy hoàng ấy, ta không thể không nhắc tới thời Đại Việt. Vậy các bạn đã bao giờ tự hỏi rằng những vị quân vương thời đó có xuất thân như thế nào, điều gì đã khiến họ có thể đứng đầu, anh dũng, quyết tâm chống giặc ngoại xâm, giành và giữ độc lập của quốc gia - dân tộc chưa? Bản tóm lược lịch sử dưới đây, Admin hi vọng bạn đọc sẽ có cái nhìn nhanh và bao quát nhất về những chặng đường đó nhé!

Admin FQA

22/09/2023

new
10 cái tên nằm trong top trường đại học Canada đáng học nhất hiện nay!

Chọn du học Canada nên chọn trường nào? Cùng Admin điểm qua 10 cái tên nằm trong top trường đại học Canada đáng học nhất hiện nay trong bài chia sẻ dưới đây nhé!

Admin FQA

19/06/2023

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi