29/10/2024
29/10/2024
Tính số mol của từng chất:
a. $64$ gam $Fe_2O_3$:
- Khối lượng mol của $Fe_2O_3$: $M_{Fe_2O_3} = 56 \times 2 + 16 \times 3 = 160$ g/mol
- Số mol $Fe_2O_3$: $n_{Fe_2O_3} = \dfrac{64}{160} = 0,4$ mol
b. 32 gam $CuSO_4$:
- Khối lượng mol của $CuSO_4$: $M_{CuSO_4} = 64 + 32 + 16 \times 4 = 160$ g/mol
- Số mol $CuSO_4$: $n_{CuSO_4} = \dfrac{32}{160} = 0,2$ mol
c. 16 gam $SO_2$:
- Khối lượng mol của $SO_2$: $M_{SO_2} = 32 + 16 \times 2 = 64$ g/mol
- Số mol $SO_2$: $n_{SO_2} = \dfrac{16}{64} = 0,25$ mol
d. Hỗn hợp gồm $4,8\ g\ Mg$ và $11,2\ g\ Fe:$
Tính số mol từng chất:
- Số mol $Mg$: $n_{Mg} = \dfrac{4,8}{24} = 0,2$ mol
- Số mol $Fe$: $n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2$ mol
29/10/2024
a. 64 gam Fe₂O₃:
Khối lượng mol của Fe₂O₃ (M) = 562 + 163 = 160 g/mol
Số mol Fe₂O₃ = 64g / 160 g/mol = 0,4 mol
b. 32 gam CuSO₄:
Khối lượng mol của CuSO₄ (M) = 64 + 32 + 16*4 = 160 g/mol
Số mol CuSO₄ = 32g / 160 g/mol = 0,2 mol
c. 16 gam SO₂:
Khối lượng mol của SO₂ (M) = 32 + 16*2 = 64 g/mol
Số mol SO₂ = 16g / 64 g/mol = 0,25 mol
d. Hỗn hợp gồm 4,8 g Mg và 11,2 g Fe:
Với Mg:
Khối lượng mol của Mg (M) = 24 g/mol
Số mol Mg = 4,8g / 24 g/mol = 0,2 mol
Với Fe:
Khối lượng mol của Fe (M) = 56 g/mol
Số mol Fe = 11,2g / 56 g/mol = 0,2 mol
29/10/2024
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời