Bài 1:
a) Ta có:
Vì 3 lớn hơn 2, nên sẽ luôn lớn hơn .
b) Ta có:
Vì 9 lớn hơn 8, nên sẽ luôn nhỏ hơn .
c) Ta có:
Vì 15 nhỏ hơn 23, nên sẽ luôn nhỏ hơn .
d) Ta có:
Vì 1 nhỏ hơn 2, nên sẽ luôn lớn hơn .
Đáp số:
a)
b)
c)
d)
Bài 2.
a) Ta có:
Ta thấy rằng:
Do đó:
b) Ta có:
Ta thấy rằng:
Do đó:
c) Ta có:
Ta thấy rằng:
Do đó:
d) Ta có:
Ta thấy rằng:
Do đó:
Đáp số:
a)
b)
c)
d)
Bài 3.
a) Ta có . Do đó, .
b) Ta có . Do đó, .
c) Ta có . Do đó, .
d) Ta có . Do đó, .
e) Ta có . Do đó, . Suy ra .
g) Ta có . Do đó, . Suy ra .
Đáp số:
a)
b)
c)
d)
e)
g)
Bài 4.
a) Ta có . Nhân cả hai vế của bất đẳng thức này với 6 ta được , tức là . Tương tự, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 9 ta được , tức là . Vì và , nên ta có (vì 6a và 9a đều nhỏ hơn hoặc bằng 0, nhưng 6a gần 0 hơn 9a).
b) Ta có . Nhân cả hai vế của bất đẳng thức này với -5 ta được , tức là . Tương tự, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 11 ta được , tức là . Vì và , nên ta có (vì -5a lớn hơn hoặc bằng 0, còn 11a nhỏ hơn hoặc bằng 0).
c) Ta có . Cộng cả hai vế của bất đẳng thức này với 8 ta được , tức là . Tương tự, cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 2 ta được , tức là . Vì và , nên ta có (vì 2a+8 và a+8 đều nhỏ hơn hoặc bằng 8, nhưng 2a+8 nhỏ hơn hoặc bằng a+8).
d) Ta có . Nhân cả hai vế của bất đẳng thức này với -7 ta được , tức là . Tương tự, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với -4 ta được , tức là . Vì và , nên ta có (vì -7a và -4a đều lớn hơn hoặc bằng 0, nhưng -7a lớn hơn hoặc bằng -4a).
Đáp số:
a)
b)
c)
d)
Bài 5.
a) Ta có . Nhân cả hai vế với 8 ta được . Thêm 11 vào cả hai vế ta được .
b) Ta có . Nhân cả hai vế với -3 ta được (nhân với số âm thì đổi chiều bất đẳng thức). Thêm 7 vào cả hai vế ta được .
c) Ta có . Nhân cả hai vế với ta được . Trừ từ cả hai vế ta được .
d) Ta có . Nhân cả hai vế với ta được (nhân với số âm thì đổi chiều bất đẳng thức). Thêm 1 vào cả hai vế ta được .
Đáp số:
a)
b)
c)
d)
Bài 6.
a) Ta có:
Nhân cả hai vế với 4:
Cộng thêm 1 vào cả hai vế:
b) Ta có:
Nhân cả hai vế với 2:
Trừ 1 từ cả hai vế:
c) Ta có:
Nhân cả hai vế với -5 (nhớ đổi chiều bất đẳng thức):
Cộng thêm 8 vào cả hai vế:
d) Ta có:
Nhân cả hai vế với -1 (nhớ đổi chiều bất đẳng thức):
Cộng thêm 4 vào cả hai vế:
Đáp số:
a)
b)
c)
d)
Bài 7.
a) Ta có . Nhân cả hai vế với ta được:
Thêm 3 vào cả hai vế ta được:
b) Ta có . Nhân cả hai vế với ta được:
(Chú ý rằng nhân với số âm thì chiều bất đẳng thức đổi ngược lại)
Thêm vào cả hai vế ta được:
c) Ta có . Nhân cả hai vế với 1,2 ta được:
Trừ 0,4 từ cả hai vế ta được:
d) Ta có . Nhân cả hai vế với -6 ta được:
(Chú ý rằng nhân với số âm thì chiều bất đẳng thức đổi ngược lại)
Thêm vào cả hai vế ta được:
Bài 8.
a) Ta có:
Trừ cả hai vế của bất đẳng thức này cho 9, ta được:
Chia cả hai vế cho 2, ta được:
b) Ta đã biết:
Thêm 6 vào cả hai vế của bất đẳng thức này, ta được:
c) Ta đã biết:
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức này với 3, ta được:
Trừ 2 từ cả hai vế của bất đẳng thức này, ta được:
d) Ta đã biết:
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức này với -2 (nhớ rằng nhân với số âm thì chiều bất đẳng thức sẽ đổi ngược lại), ta được:
Thêm 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức này, ta được:
Đáp số:
a)
b)
c)
d)
Bài 9.
Để chứng minh các bất đẳng thức, ta sẽ sử dụng tính chất của bất đẳng thức và biến đổi từng bước một.
a) Chứng minh
Ta có:
Trừ 2 ở cả hai vế:
Chia cả hai vế cho -8 (nhớ đảo chiều bất đẳng thức):
b) Chứng minh
Ta đã biết:
Nhân cả hai vế với 2:
Trừ 3 ở cả hai vế:
c) Chứng minh
Ta đã biết:
Nhân cả hai vế với (nhớ đảo chiều bất đẳng thức):
Cộng 2 ở cả hai vế:
d) Chứng minh
Ta đã biết:
Nhân cả hai vế với -3 (nhớ đảo chiều bất đẳng thức):
Cộng 4 ở cả hai vế:
Vậy ta đã chứng minh được tất cả các bất đẳng thức.