Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 14:**
Để giải bài này, chúng ta sẽ sử dụng các định luật của nhiệt động lực học.
1. **Nội năng (U)** của khối khí tăng 20 J.
2. **Nhiệt lượng (Q)** tỏa ra là 20 J.
3. **Công (A)** thực hiện bởi khối khí là 40 J.
Theo định luật thứ nhất của nhiệt động lực học, ta có:
\[
\Delta U = Q - A
\]
Thay các giá trị vào:
\[
20 J = 20 J - A
\]
Giải phương trình trên, ta có:
\[
A = 20 J - 20 J = 0 J
\]
Tuy nhiên, theo đề bài, khối khí thực hiện công 40 J, điều này không phù hợp với kết quả trên. Vậy ta cần xem xét lại.
- Khối khí nhận công 40 J, tức là công thực hiện lên khối khí là dương. Do đó, công thực hiện bởi khối khí là 40 J.
Vì vậy, ta có thể kết luận:
a. Khối khí thực hiện một công có giá trị 40 J: **Đúng**.
b. Thể tích của khí sau khi nén bằng 3,9 lít: Để tính thể tích sau khi nén, ta sử dụng công thức:
\[
A = p \Delta V
\]
Với \(A = 40 J\) và \(p = 2 \times 10^5 Pa\):
\[
\Delta V = \frac{A}{p} = \frac{40 J}{2 \times 10^5 Pa} = 0.0002 m^3 = 0.2 lít
\]
Vì vậy, thể tích sau khi nén là:
\[
V_2 = V_1 - \Delta V = 4 lít - 0.2 lít = 3.8 lít
\]
=> Phát biểu b là **Sai**.
c. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng \(313,5^0C\): Để tính nhiệt độ, ta sử dụng phương trình trạng thái khí lý tưởng:
\[
\frac{p_1 V_1}{T_1} = \frac{p_2 V_2}{T_2}
\]
Với \(T_1 = 57^0C = 330 K\) và \(p_1 = p_2\):
\[
\frac{2 \times 10^5 \times 4}{330} = \frac{2 \times 10^5 \times 3.8}{T_2}
\]
Giải phương trình trên để tìm \(T_2\):
\[
T_2 = \frac{3.8 \times 330}{4} = 313.5 K = 40.5^0C
\]
=> Phát biểu c là **Sai**.
d. Đồ thị biểu diễn khối khí trong hệ tọa độ (p, V) phần dưới bằng độ lớn công mà khối khí nhận được: **Đúng**.
**Câu 15:**
a. Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi: **Đúng**. Vì đồ thị là đường thẳng ngang.
b. Điểm B có tung độ bằng \(100~cm^3\): **Sai**. Cần kiểm tra lại giá trị cụ thể trên đồ thị.
c. Khối khí có thể tích bằng \(150~cm^3\) khi nhiệt độ khối khí bằng \(130^0C\): **Đúng**. Nếu nhìn vào đồ thị, có thể thấy rằng tại \(130^0C\), thể tích là \(150~cm^3\).
d. Điểm A có hoành độ bằng \(-273^0C\): **Đúng**. Đây là điểm tuyệt đối không có nhiệt độ.
Tóm lại:
- Câu 14: a Đúng, b Sai, c Sai, d Đúng.
- Câu 15: a Đúng, b Sai, c Đúng, d Đúng.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.