Câu 1:
a) Giá trị của hàm số tại là:
Vậy giá trị của hàm số tại là , không phải là 0.
b) Tập xác định của hàm số là R vì hàm số là hàm số lượng giác, và hàm lượng giác có tập xác định là R.
c) Tập giá trị của hàm số là .
- Hàm số có dạng , trong đó , , , .
- Tập giá trị của hàm số là . Do đó, tập giá trị của hàm số là .
- Khi dịch chuyển dọc xuống 1 đơn vị, tập giá trị của hàm số sẽ là .
d) Số nghiệm của phương trình trên đoạn là hai nghiệm.
- Phương trình tương đương với .
- Điều này dẫn đến .
- Trên đoạn , phương trình có hai nghiệm là và (tương đương với và ).
Vậy đáp án đúng là:
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Câu 2:
a) Số hạng thứ 5 của dãy số là 14.
- Ta có .
Vậy số hạng thứ 5 của dãy số là 14. Đúng.
b) Dãy số bị chặn dưới.
- Ta thấy là một hàm số tuyến tính tăng dần theo .
- Khi tăng lên, cũng tăng lên và không có giới hạn dưới cố định.
- Do đó, dãy số không bị chặn dưới. Sai.
c) Dãy số là một dãy số cộng có công sai bằng 3.
- Ta có .
- Vậy dãy số là một dãy số cộng có công sai bằng 3. Đúng.
d) Dãy số là một cấp số nhân.
- Ta thấy không là hằng số.
- Do đó, dãy số không phải là một cấp số nhân. Sai.
Kết luận:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 3:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO.
- Vì O là giao điểm của AC và BD nên O thuộc cả hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). Do đó, SO là giao tuyến của hai mặt phẳng này.
b) Đường thẳng AM song song với đường thẳng BC.
- Vì ABCD là hình bình hành nên AC và BD chia nhau tại O, tức là O là trung điểm của AC và BD.
- M là trung điểm của SD, do đó AM là đường trung bình của tam giác SAD.
- Vì O là trung điểm của AC nên AO = OC. Mặt khác, vì ABCD là hình bình hành nên AD // BC và AD = BC.
- Do đó, AM // BC (vì AM là đường trung bình của tam giác SAD và AD // BC).
c) Đường thẳng SB song song với mặt phẳng (ACM).
- Vì O là trung điểm của AC và M là trung điểm của SD, nên OM là đường trung bình của tam giác ASD.
- Do đó, OM // AS.
- Mặt khác, vì SB nằm trong mặt phẳng (SBD) và OM // AS, nên SB // OM.
- Vì SB không nằm trong mặt phẳng (ACM) và OM nằm trong mặt phẳng (ACM), nên SB // (ACM).
d) Mặt phẳng (SAB) song song với mặt phẳng (SCD).
- Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD.
- Mặt khác, vì S là đỉnh chung của cả hai mặt phẳng (SAB) và (SCD), nên SB và SC là các đường thẳng chung của hai mặt phẳng này.
- Do đó, (SAB) // (SCD) (vì AB // CD và SB, SC là các đường thẳng chung của hai mặt phẳng này).
Đáp án đúng là: c) Đường thẳng SB song song với mặt phẳng (ACM).
Câu 4:
Để hàm số liên tục tại điểm , ta cần đảm bảo rằng:
Trước tiên, ta tính giới hạn của khi tiến đến 1 từ cả hai phía.
1. Tính giới hạn khi :
Ta thấy rằng có thể phân tích thành:
Do đó:
2. Ta biết rằng:
Để hàm số liên tục tại , ta cần:
Giải phương trình này để tìm :
Vậy, để hàm số liên tục tại điểm , giá trị của phải là: