dhsjhsjshshsh

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_r3AdiwzKDeZxyloBIPKHnIas6X63

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

05/01/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 17: Để tính giới hạn \(\lim_{x \to -2} (x^2 - 2ax + 3 + a^2)\), ta thay \(x = -2\) vào biểu thức: \[ \lim_{x \to -2} (x^2 - 2ax + 3 + a^2) = (-2)^2 - 2a(-2) + 3 + a^2 \] Tính toán từng phần: \[ (-2)^2 = 4 \] \[ -2a(-2) = 4a \] \[ 3 + a^2 = 3 + a^2 \] Vậy ta có: \[ 4 + 4a + 3 + a^2 = 7 + 4a + a^2 \] Theo đề bài, giới hạn này bằng 3: \[ 7 + 4a + a^2 = 3 \] Chuyển tất cả về một vế để giải phương trình: \[ a^2 + 4a + 7 - 3 = 0 \] \[ a^2 + 4a + 4 = 0 \] Phương trình này có dạng: \[ (a + 2)^2 = 0 \] Giải phương trình này: \[ a + 2 = 0 \] \[ a = -2 \] Vậy đáp án đúng là: C. \(a = -2\). Câu 18: Để kiểm tra tính liên tục của hàm số tại điểm \( x = 2 \), ta cần kiểm tra ba điều kiện sau: 1. Hàm số \( f(x) \) có giá trị tại \( x = 2 \). 2. Giới hạn của hàm số tồn tại khi \( x \) tiến đến 2. 3. Giới hạn của hàm số khi \( x \) tiến đến 2 bằng giá trị của hàm số tại \( x = 2 \). Ta sẽ kiểm tra từng hàm số: A. \( f(x) = x^2 - 2x + 3 \) - Hàm số này là đa thức, do đó nó liên tục trên toàn bộ miền xác định của nó, bao gồm cả điểm \( x = 2 \). - Ta có \( f(2) = 2^2 - 2 \cdot 2 + 3 = 4 - 4 + 3 = 3 \). - Giới hạn của hàm số khi \( x \) tiến đến 2 là \( \lim_{x \to 2} (x^2 - 2x + 3) = 2^2 - 2 \cdot 2 + 3 = 3 \). Vậy hàm số \( f(x) = x^2 - 2x + 3 \) liên tục tại \( x = 2 \). B. \( f(x) = \frac{x+1}{x-2} \) - Hàm số này không xác định tại \( x = 2 \) vì mẫu số bằng 0. - Do đó, hàm số không liên tục tại \( x = 2 \). C. \( f(x) = \frac{x^2 + x + 1}{x - 2} \) - Hàm số này cũng không xác định tại \( x = 2 \) vì mẫu số bằng 0. - Do đó, hàm số không liên tục tại \( x = 2 \). D. \( f(x) = \frac{3x^2 - x - 2}{x^2 - 4} \) - Hàm số này không xác định tại \( x = 2 \) vì mẫu số bằng 0. - Do đó, hàm số không liên tục tại \( x = 2 \). Kết luận: Chỉ có hàm số \( f(x) = x^2 - 2x + 3 \) liên tục tại \( x = 2 \). Đáp án đúng là: A. \( f(x) = x^2 - 2x + 3 \). Câu 19: Để tính giới hạn $\lim_{x\rightarrow\sqrt3}\frac{2x^2-6}{x-\sqrt3}$, ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Xác định điều kiện xác định (ĐKXĐ) - Ta thấy rằng phân thức $\frac{2x^2-6}{x-\sqrt3}$ có mẫu số là $x - \sqrt{3}$. Do đó, ĐKXĐ là $x \neq \sqrt{3}$. Bước 2: Rút gọn phân thức - Ta nhận thấy rằng tử số $2x^2 - 6$ có thể viết lại thành $2(x^2 - 3)$. - Ta cũng nhận thấy rằng $x^2 - 3$ có thể viết lại thành $(x - \sqrt{3})(x + \sqrt{3})$. - Vậy phân thức trở thành: \[ \frac{2(x^2 - 3)}{x - \sqrt{3}} = \frac{2(x - \sqrt{3})(x + \sqrt{3})}{x - \sqrt{3}} \] - Rút gọn phân thức: \[ \frac{2(x - \sqrt{3})(x + \sqrt{3})}{x - \sqrt{3}} = 2(x + \sqrt{3}) \] Bước 3: Tính giới hạn - Thay $x = \sqrt{3}$ vào biểu thức đã rút gọn: \[ \lim_{x\rightarrow\sqrt3} 2(x + \sqrt{3}) = 2(\sqrt{3} + \sqrt{3}) = 2(2\sqrt{3}) = 4\sqrt{3} \] Bước 4: Xác định giá trị của $a$ và $b$ - Ta có $a = 4$ và $b = 3$. Bước 5: Tính $a^2 + b^2$ - Ta có: \[ a^2 + b^2 = 4^2 + 3^2 = 16 + 9 = 25 \] Vậy đáp án đúng là D. 25. Đáp số: D. 25. Câu 20: Để hàm số \( f(x) \) liên tục tại điểm \( x_0 = -1 \), ta cần đảm bảo rằng: \[ \lim_{x \to -1} f(x) = f(-1) \] Trước tiên, ta tính giới hạn của hàm số khi \( x \) tiến đến \(-1\): \[ \lim_{x \to -1} f(x) = \lim_{x \to -1} (3x + 1) \] Thay \( x = -1 \) vào biểu thức \( 3x + 1 \): \[ \lim_{x \to -1} (3x + 1) = 3(-1) + 1 = -3 + 1 = -2 \] Tiếp theo, ta cần đảm bảo rằng giá trị của hàm số tại điểm \( x = -1 \) cũng bằng \(-2\): \[ f(-1) = m \] Do đó, để hàm số liên tục tại \( x_0 = -1 \), ta cần: \[ m = -2 \] Vậy giá trị của tham số \( m \) là: \[ \boxed{m = -2} \] Đáp án đúng là: A. \( m = -2 \). Câu 21: Giá trị đại diện của nhóm $[2,5; 3)$ là trung điểm của khoảng này. Ta tính như sau: Giá trị đại diện của nhóm $[2,5; 3)$ là: \[\frac{2,5 + 3}{2} = \frac{5,5}{2} = 2,75\] Vậy đáp án đúng là D. 2,75. Câu 22: Để lập bảng phân phối tần số của tuổi thọ của 50 bình ác quy ô tô, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: 1. Xác định khoảng nhóm: Các khoảng nhóm đã được cho là: [2; 2,5), [2,5; 3), [3; 3,5), [3,5; 4), [4; 4,5), [4,5; 5). 2. Tính tần số của mỗi khoảng nhóm: - Khoảng [2; 2,5): 4 bình - Khoảng [2,5; 3): 9 bình - Khoảng [3; 3,5): 14 bình - Khoảng [3,5; 4): 11 bình - Khoảng [4; 4,5): 7 bình - Khoảng [4,5; 5): 5 bình 3. Tính tần suất của mỗi khoảng nhóm: Tần suất của mỗi khoảng nhóm được tính bằng cách chia tần số của khoảng đó cho tổng số bình (50 bình). - Khoảng [2; 2,5): $\frac{4}{50} = 0,08$ - Khoảng [2,5; 3): $\frac{9}{50} = 0,18$ - Khoảng [3; 3,5): $\frac{14}{50} = 0,28$ - Khoảng [3,5; 4): $\frac{11}{50} = 0,22$ - Khoảng [4; 4,5): $\frac{7}{50} = 0,14$ - Khoảng [4,5; 5): $\frac{5}{50} = 0,10$ 4. Lập bảng phân phối tần số: \[ \begin{array}{|c|c|c|} \hline \text{Tuổi thọ (năm)} & \text{Tần số} & \text{Tần suất} \\ \hline [2; 2,5) & 4 & 0,08 \\ \hline [2,5; 3) & 9 & 0,18 \\ \hline [3; 3,5) & 14 & 0,28 \\ \hline [3,5; 4) & 11 & 0,22 \\ \hline [4; 4,5) & 7 & 0,14 \\ \hline [4,5; 5) & 5 & 0,10 \\ \hline \end{array} \] Bảng trên cho thấy phân bố tần số và tần suất của tuổi thọ của 50 bình ác quy ô tô trong các khoảng nhóm đã cho.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

tính giới hạn

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved