Tìm các câu đúng sai

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nguyet Anh

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/01/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1. a) Độ dài của nhóm bằng 1. Độ dài của mỗi nhóm là: \[ 5 - 4 = 1 \] \[ 6 - 5 = 1 \] \[ 7 - 6 = 1 \] \[ 8 - 7 = 1 \] \[ 9 - 8 = 1 \] Vậy độ dài của nhóm bằng 1. Đúng. b) Thời gian ngủ trung bình của các bạn học sinh nam nhiều hơn các bạn học sinh nữ. Tính thời gian ngủ trung bình của học sinh nam: \[ \text{Trung bình} = \frac{(4,5 \times 8) + (5,5 \times 10) + (6,5 \times 13) + (7,5 \times 15) + (8,5 \times 7)}{8 + 10 + 13 + 15 + 7} \] \[ = \frac{(36 + 55 + 84,5 + 112,5 + 59,5)}{53} \] \[ = \frac{347,5}{53} \approx 6,5566 \] Tính thời gian ngủ trung bình của học sinh nữ: \[ \text{Trung bình} = \frac{(4,5 \times 4) + (5,5 \times 6) + (6,5 \times 12) + (7,5 \times 18) + (8,5 \times 8)}{4 + 6 + 12 + 18 + 8} \] \[ = \frac{(18 + 33 + 78 + 135 + 68)}{48} \] \[ = \frac{332}{48} \approx 6,9167 \] Vậy thời gian ngủ trung bình của học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam. Sai. c) Phần lớn học sinh được khảo sát trong khối 11 ngủ nhiều hơn 6,5 giờ. Số học sinh nam ngủ nhiều hơn 6,5 giờ: \[ 13 + 15 + 7 = 35 \] Số học sinh nữ ngủ nhiều hơn 6,5 giờ: \[ 12 + 18 + 8 = 38 \] Tổng số học sinh: \[ 53 + 48 = 101 \] Số học sinh ngủ nhiều hơn 6,5 giờ: \[ 35 + 38 = 73 \] Phần trăm học sinh ngủ nhiều hơn 6,5 giờ: \[ \frac{73}{101} \times 100 \approx 72,28\% \] Vậy phần lớn học sinh ngủ nhiều hơn 6,5 giờ. Đúng. d) 75% học sinh được khảo sát trong khối 11 ngủ ít nhất 5,5 giờ. Số học sinh nam ngủ ít nhất 5,5 giờ: \[ 10 + 13 + 15 + 7 = 45 \] Số học sinh nữ ngủ ít nhất 5,5 giờ: \[ 6 + 12 + 18 + 8 = 44 \] Tổng số học sinh ngủ ít nhất 5,5 giờ: \[ 45 + 44 = 89 \] Phần trăm học sinh ngủ ít nhất 5,5 giờ: \[ \frac{89}{101} \times 100 \approx 88,12\% \] Vậy 75% học sinh ngủ ít nhất 5,5 giờ. Đúng. Kết luận: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng Câu 2. Trước tiên, ta sẽ xác định các tính chất và vị trí của các điểm và đường thẳng trong hình chóp S.ABCD. 1. Hình bình hành ABCD: - Vì ABCD là hình bình hành, nên các cặp cạnh đối song song và bằng nhau: \(AB // CD\) và \(AD // BC\). 2. Điểm M và N: - M là trung điểm của AB, tức là \(AM = MB\). - N là trung điểm của CD, tức là \(CN = ND\). 3. Điểm P: - P là trung điểm của SA, tức là \(SP = PA\). Bây giờ, ta sẽ kiểm tra từng phát biểu: a) \(MN // BC\): - Vì M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD, và ABCD là hình bình hành, nên MN sẽ song song với AD (vì M và N chia đều hai đoạn thẳng AB và CD). Tuy nhiên, do AD // BC, ta có \(MN // BC\). b) \(PN // SD\): - Ta cần kiểm tra xem PN có song song với SD hay không. Vì P là trung điểm của SA và N là trung điểm của CD, ta có thể suy ra rằng \(PN\) không song song với \(SD\) vì chúng không nằm trên cùng một đường thẳng và không có mối liên hệ trực tiếp về hướng. c) \(MN // (SAD)\): - Ta cần kiểm tra xem MN có song song với mặt phẳng (SAD) hay không. Vì MN // AD và AD nằm trong mặt phẳng (SAD), ta có thể suy ra rằng \(MN\) song song với mặt phẳng (SAD). d) SC cắt mặt phẳng (MNP): - Để kiểm tra xem SC có cắt mặt phẳng (MNP) hay không, ta cần xem xét vị trí của SC và các điểm M, N, P. Vì SC đi qua đỉnh S và điểm C, và MNP là mặt phẳng chứa các điểm M, N, và P, ta có thể suy ra rằng SC sẽ cắt mặt phẳng (MNP) tại một điểm nào đó. Tóm lại, các phát biểu đúng là: - a) \(MN // BC\) - c) \(MN // (SAD)\) Đáp án: a) và c) Câu 3. a) Ta có $AD // BC$ (vì ABCD là hình bình hành) $BC // EF$ (vì ABEF là hình bình hành) Suy ra $AD // EF$ nên $ADH(ABF)$ Mệnh đề đúng. b) Ta có $AF // BE$ (vì ABEF là hình bình hành) $FD // EC$ (vì ABCD là hình bình hành) Suy ra $(AFD) // (BEC)$ Mệnh đề đúng. c) Ta có $AB // DC$ (vì ABCD là hình bình hành) $AB // EF$ (vì ABEF là hình bình hành) Suy ra $DC // EF$ nên $(ABD) // (EFC)$ Mệnh đề sai. d) Vì $(ABD) // (EFC)$ nên sáu điểm A, B, C, D, E, F là 6 đỉnh của một hình lăng trụ tam giác. Mệnh đề đúng. Câu 4. a) Ta có: \[ \lim_{x \to -\infty} f(x) = \lim_{x \to -\infty} \left(-\frac{x}{2}\right) = +\infty \] Do đó, đáp án a) là sai. b) Ta xét giới hạn từ bên trái và bên phải: \[ \lim_{x \to 1^-} f(x) = \lim_{x \to 1^-} \left(-\frac{x}{2}\right) = -\frac{1}{2} \] \[ \lim_{x \to 1^+} f(x) = \lim_{x \to 1^+} \left(\frac{x^2 - 3x + 2}{x^2 - 1}\right) = \lim_{x \to 1^+} \left(\frac{(x-1)(x-2)}{(x-1)(x+1)}\right) = \lim_{x \to 1^+} \left(\frac{x-2}{x+1}\right) = -\frac{1}{2} \] Như vậy, cả hai giới hạn đều bằng \(-\frac{1}{2}\), do đó đáp án b) là sai. c) Ta xét giới hạn khi \( x \to -\infty \): \[ \lim_{x \to -\infty} f(x) = \lim_{x \to -\infty} \left(-\frac{x}{2}\right) = +\infty \] Do đó, đáp án c) là sai. d) Để hàm số \( f(x) \) liên tục tại \( x_0 = 1 \), ta cần: \[ \lim_{x \to 1^-} f(x) = \lim_{x \to 1^+} f(x) = f(1) \] Ta đã tính ở trên: \[ \lim_{x \to 1^-} f(x) = -\frac{1}{2} \] \[ \lim_{x \to 1^+} f(x) = -\frac{1}{2} \] Bây giờ, ta tính \( f(1) \): \[ f(1) = \frac{1^2 - 3 \cdot 1 + 2}{1^2 - 1} = \frac{1 - 3 + 2}{1 - 1} = \frac{0}{0} \] Do đó, \( f(1) \) không xác định. Vì vậy, hàm số \( f(x) \) không liên tục tại \( x_0 = 1 \). Kết luận: Đáp án đúng là d) Hàm số \( f(x) \) không liên tục tại \( x_0 = 1 \).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
ngan-hangan

07/01/2025

ĐSS

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved