Bài 28: Viết phương trình tổng quát của đường cao AH trong tam giác ABC với các đỉnh A(2, -1), B(4, 5), C(-3, 2).
Đầu tiên, ta tìm phương trình đường thẳng BC:
- Vector
- Phương trình đường thẳng BC:
- Sắp xếp lại:
- Kết quả:
Đường cao AH vuông góc với BC, nên vector pháp tuyến của BC là vector chỉ phương của AH:
- Vector pháp tuyến của BC là
- Phương trình đường thẳng AH:
- Sắp xếp lại:
- Kết quả:
Đáp án: A.
Bài 29: Viết phương trình tổng quát của đường cao BH trong tam giác ABC với các đỉnh A(2, -1), B(4, 5), C(-3, 2).
Đầu tiên, ta tìm phương trình đường thẳng AC:
- Vector
- Phương trình đường thẳng AC:
- Sắp xếp lại:
- Kết quả:
Đường cao BH vuông góc với AC, nên vector pháp tuyến của AC là vector chỉ phương của BH:
- Vector pháp tuyến của AC là
- Phương trình đường thẳng BH:
- Sắp xếp lại:
- Kết quả:
Đáp án: C.
Bài 30: Viết phương trình tổng quát của đường cao CH trong tam giác ABC với các đỉnh A(2, -1), B(4, 5), C(-3, 2).
Đầu tiên, ta tìm phương trình đường thẳng AB:
- Vector
- Phương trình đường thẳng AB:
- Sắp xếp lại:
- Kết quả: hoặc
Đường cao CH vuông góc với AB, nên vector pháp tuyến của AB là vector chỉ phương của CH:
- Vector pháp tuyến của AB là
- Phương trình đường thẳng CH:
- Sắp xếp lại:
- Kết quả:
Đáp án: A.
Bài 31: Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
Thay lần lượt các điểm vào phương trình:
- Điểm :
- Điểm :
- Điểm :
- Điểm :
Đáp án: B.
Bài 32: Đường thẳng không đi qua điểm nào sau đây?
Thay lần lượt các điểm vào phương trình:
- Điểm :
- Điểm :
- Điểm :
- Điểm :
Đáp án: B.
Bài 33: Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu?
Phương trình đường thẳng có dạng . Ta tìm giao điểm của đường thẳng này với các trục tọa độ:
- Giao điểm với trục Ox: , . Vậy giao điểm là .
- Giao điểm với trục Oy: , . Vậy giao điểm là .
Độ dài đoạn thẳng từ đến là:
Đáp án: D. 5
Bài 34: Đường thẳng tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
Phương trình đường thẳng có dạng . Ta tìm giao điểm của đường thẳng này với các trục tọa độ:
- Giao điểm với trục Ox: , . Vậy giao điểm là .
- Giao điểm với trục Oy: , . Vậy giao điểm là .
Diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng này với các trục tọa độ là:
Đáp án: B. 7.5
Bài 35: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và trục hoành Ox.
Trên trục hoành Ox, . Thay vào phương trình:
Vậy giao điểm là .
Đáp án: C.
Bài 36: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và trục tung Oy.
Trên trục tung Oy, . Thay vào phương trình:
Vậy giao điểm là .
Đáp án: B.
Bài 37: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và đường thẳng .
Đường thẳng có dạng . Thay vào phương trình :
Vậy giao điểm là .
Đáp án: A.
Bài 38: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và đường thẳng .
Đường thẳng có dạng . Thay vào phương trình :
Vậy giao điểm là .
Đáp án: B.
Bài 39: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và đường thẳng .
Ta giải hệ phương trình:
Nhân phương trình thứ nhất với 4 và nhân phương trình thứ hai với 3:
Cộng hai phương trình:
Thay vào phương trình :
Vậy giao điểm là .
Đáp án: C.
Bài 40: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
Phương trình có dạng . Nhân cả phương trình này với 3:
Phương trình có dạng . Nhân cả phương trình này với -1:
So sánh hai phương trình:
Hai phương trình này có cùng hệ số của và , nhưng hằng số khác nhau, do đó hai đường thẳng song song.
Đáp án: A. Song song.
Bài 41: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
Phương trình có dạng . Nhân cả phương trình này với 6:
Phương trình có dạng . Chuyển vế:
So sánh hai phương trình:
Hai phương trình này có cùng hệ số của , nhưng hệ số của và hằng số khác nhau, do đó hai đường thẳng cắt nhau nhưng không vuông góc.
Đáp án: B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.