Câu 3:
Để tính giá trị của biểu thức , ta sẽ sử dụng các tính chất của lôgarit.
Bước 1: Áp dụng tính chất lôgarit của tích và lũy thừa:
Bước 2: Áp dụng tính chất lôgarit của lũy thừa:
Bước 3: Thay giá trị của và :
Do đó:
Bước 4: Kết hợp lại:
Vậy đáp án đúng là:
D.
Đáp số:
Câu 4:
Để giải quyết bài toán này, chúng ta sẽ kiểm tra từng mệnh đề một để xác định mệnh đề nào là đúng.
A. Tập giá trị của hàm số là
- Hàm số với là hàm mũ giảm. Tập giá trị của hàm số này là , không phải là . Do đó, mệnh đề A sai.
B. Tập xác định của hàm số là
- Hàm số chỉ xác định khi và . Vì vậy, tập xác định của hàm số này là , không phải là . Do đó, mệnh đề B sai.
C. Tập xác định của hàm số là
- Hàm số với xác định trên toàn bộ tập số thực . Do đó, mệnh đề C đúng.
D. Tập giá trị của hàm số là
- Hàm số luôn luôn bằng 1 cho mọi và . Vì vậy, tập giá trị của hàm số này là , không phải là . Do đó, mệnh đề D sai.
Kết luận: Mệnh đề đúng là C. Tập xác định của hàm số là
Câu 5:
Để xác định hàm số nào có tập xác định là , chúng ta cần kiểm tra từng hàm số để xem liệu có bất kỳ giá trị nào của làm cho hàm số không xác định hay không.
A.
- Hàm số này không xác định khi . Vì luôn dương trừ khi , nên hàm số này không xác định tại . Do đó, tập xác định của hàm số này là .
B.
- Hàm số này không xác định khi mẫu số bằng 0, tức là . Điều này xảy ra khi . Do đó, tập xác định của hàm số này là .
C.
- Hàm số này xác định cho mọi giá trị thực của . Vì vậy, tập xác định của hàm số này là .
D.
- Hàm số này không xác định khi mẫu số bằng 0, tức là . Do đó, tập xác định của hàm số này là .
Từ các phân tích trên, chúng ta thấy rằng chỉ có hàm số có tập xác định là .
Vậy đáp án đúng là:
C.
Câu 6:
Để giải bất phương trình , chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:
Bước 1: Viết lại 8 dưới dạng lũy thừa cơ số 2:
Bước 2: Thay vào bất phương trình:
Bước 3: So sánh các lũy thừa có cùng cơ số:
Bước 4: Giải bất phương trình:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Do đó, đáp án đúng là:
C.
Câu 7:
Để giải phương trình , chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:
Bước 1: Viết dưới dạng lũy thừa cơ sở 2:
Bước 2: Thay vào phương trình ban đầu:
Bước 3: Vì hai lũy thừa có cùng cơ sở, ta có thể so sánh các mũ:
Bước 4: Giải phương trình này để tìm giá trị của :
Vậy nghiệm của phương trình là .
Do đó, đáp án đúng là:
D. .
Câu 8:
Điều kiện xác định:
Phân tích phương trình:
Giải phương trình bậc hai:
Kiểm tra điều kiện:
- : Thỏa mãn , , và
- : Thỏa mãn , , và
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Đáp án đúng là: Không có trong các lựa chọn
Câu 9:
Để giải phương trình , ta thực hiện các bước sau:
1. Xác định điều kiện xác định (ĐKXĐ):
- Phương trình đã cho là .
- Ta thấy rằng (vì mọi số khác 0 lũy thừa 0 đều bằng 1).
2. Viết lại phương trình:
- Phương trình trở thành .
3. Phân tích phương trình:
- Ta biết rằng . Do đó, .
- Phương trình trở thành .
4. Xác định điều kiện để phương trình đúng:
- Ta biết rằng . Do đó, .
5. Giải phương trình bậc hai:
- Nhân cả hai vế với 2 để loại bỏ mẫu số: .
- Giải phương trình bậc hai này bằng cách sử dụng công thức nghiệm: , với , , và .
- Tính .
- Vì , phương trình bậc hai này không có nghiệm thực.
Do đó, phương trình không có nghiệm thực.
Đáp án: D. .
Câu 10:
Ta sẽ kiểm tra từng khẳng định một để xác định khẳng định nào đúng.
A.
- Đây là khẳng định sai vì phép cộng hai lũy thừa không thể đơn giản hóa thành một lũy thừa như vậy. Ví dụ, nếu , , thì , trong khi . Do đó, .
B.
- Đây là khẳng định đúng theo quy tắc nhân lũy thừa cùng cơ số: . Ví dụ, nếu , , thì , và . Do đó, .
C.
- Đây là khẳng định đúng theo quy tắc lũy thừa của lũy thừa: và . Vì , nên . Ví dụ, nếu , , thì và . Do đó, .
D.
- Đây là khẳng định sai theo quy tắc chia lũy thừa cùng cơ số: . Ví dụ, nếu , , thì , và . Do đó, , nhưng không phải là .
Như vậy, khẳng định đúng là:
B.
Đáp án: B.
Câu 11:
Để xác định đẳng thức nào trong các đẳng thức đã cho là sai, chúng ta sẽ kiểm tra từng đẳng thức theo các quy tắc về lũy thừa.
A.
- Đây là quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số: . Đẳng thức này đúng.
B.
- Đây là quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: . Đẳng thức này đúng.
C.
- Quy tắc này không đúng vì không thể viết lại dưới dạng . Đúng phải là hoặc không thể đơn giản hóa thành dạng trên.
D.
- Đây là quy tắc nhân hai lũy thừa có cùng số mũ: . Đẳng thức này đúng.
Như vậy, đẳng thức sai là:
C.
Đáp án: C.
Câu 12:
Để rút gọn biểu thức với , chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:
Bước 1: Viết lại căn thức dưới dạng lũy thừa:
Bước 2: Thay vào biểu thức ban đầu:
Bước 3: Áp dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Bước 4: Tính tổng các số mũ:
Bước 5: Kết luận:
Vậy đáp án đúng là:
A.
Đáp số: A.
Câu 13:
Để rút gọn biểu thức với , ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Áp dụng quy tắc nhân lũy thừa cùng cơ sở:
Bước 2: Áp dụng quy tắc lũy thừa của lũy thừa:
Tính trong ngoặc:
Do đó:
Bước 3: Thay kết quả từ bước 1 và bước 2 vào biểu thức ban đầu:
Bước 4: Áp dụng quy tắc chia lũy thừa cùng cơ sở:
Vậy biểu thức đã được rút gọn là:
Đáp án đúng là: D.