Câu 1: Cho (E): x264+y236=1
64
x2
+36
y2
=1. Tìm tọa độ các tiêu điểm và tiêu cự của Elip.
- Giải:
- Ta có a2=64
- a2
- =64 và b2=36
- b2
- =36, suy ra a=8
- a=8 và b=6
- b=6.
- Tính c
- c bằng công thức c2=a2−b2=64−36=28
- c2
- =a2
- −b2
- =64−36=28, suy ra c=28=27
- c=28
- =27
- .
- Tọa độ các tiêu điểm là F1(−27;0)
- F1
- (−27
- ;0) và F2(27;0)
- F2
- (27
- ;0).
- Tiêu cự của elip là 2c=47
- 2c=47
- .
Câu 2: Cho (H): x236−y29=1
36
x2
−9
y2
=1. Tìm tọa độ các tiêu điểm và tiêu cự của Hyperbol.
- Giải:
- Ta có a2=36
- a2
- =36 và b2=9
- b2
- =9, suy ra a=6
- a=6 và b=3
- b=3.
- Tính c
- c bằng công thức c2=a2+b2=36+9=45
- c2
- =a2
- +b2
- =36+9=45, suy ra c=45=35
- c=45
- =35
- .
- Tọa độ các tiêu điểm là F1(−35;0)
- F1
- (−35
- ;0) và F2(35;0)
- F2
- (35
- ;0).
- Tiêu cự của hyperbol là 2c=65
- 2c=65
- .
Câu 3: Cho (P): y2=8x
y2
=8x. Tìm tọa độ các tiêu điểm và đường chuẩn của Parabol.
- Giải:
- Parabol có dạng y2=2px
- y2
- =2px, suy ra 2p=8
- 2p=8 hay p=4
- p=4.
- Tọa độ tiêu điểm là F(p/2;0)=F(2;0)
- F(p/2;0)=F(2;0).
- Đường chuẩn của parabol là x=−p/2=−2
- x=−p/2=−2.
Câu 4: Bình có một chiếc hộp chứa 35 viên bi trong đó có 17 viên bi màu xanh và 18 viên bi màu hồng. Hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi để chơi.
- Giải:
- Bình có tổng cộng 35 viên bi.
- Số cách chọn 1 viên bi từ 35 viên bi là C351=35
- C35
- 1
- =35 cách.
Câu 5: Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7;8}. Hỏi có bao nhiêu các lập số tự nhiên:
a) Có 3 chữ số
- Số các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập A là 8×8×8=512
- 8×8×8=512.
b) Có 4 chữ số khác nhau
- Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A là 8×7×6×5=1680
- 8×7×6×5=1680.
c) Có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 2
- Để số có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 2, chữ số cuối cùng phải là một trong các số {2, 4, 6, 8}.
- Chọn chữ số cuối cùng có 4 cách.
- Sau khi chọn chữ số cuối cùng, còn lại 7 chữ số để chọn 4 chữ số đầu tiên.
- Số cách chọn 4 chữ số đầu tiên và sắp xếp chúng là A74=7×6×5×4=840
- A7
- 4
- =7×6×5×4=840.
- Vậy số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 2 là 4×840=3360
- 4×840=3360.
d) Có 8 chữ số khác nhau
- Số các số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau được lập từ tập A là 8!=8×7×6×5×4×3×2×1=40320
- 8!=8×7×6×5×4×3×2×1=40320.
Câu 6: Tìm hệ số chứa x13
x13
trong khai triển của (3x−1)15
(3x−1)15
- Giải:
- Sử dụng khai triển nhị thức Newton: (a+b)n=∑k=0nCnkan−kbk
- (a+b)n
- =∑k=0
- n
- Cn
- k
- an−k
- bk
- Trong trường hợp này, a=3x
- a=3x, b=−1
- b=−1, và n=15
- n=15.
- Ta cần tìm số hạng chứa x13
- x13
- , tức là n−k=13
- n−k=13, suy ra k=15−13=2
- k=15−13=2.
- Số hạng chứa x13
- x13
- là C152(3x)13(−1)2=C152⋅313⋅x13
- C15
- 2
- (3x)13
- (−1)2
- =C15
- 2
- ⋅313
- ⋅x13
- .
- Hệ số của x13
- x13
- là C152⋅313=15!2!(15−2)!⋅313=15×142⋅313=105⋅313=105⋅1594323=167403915
- C15
- 2
- ⋅313
- =2!(15−2)!
- 15!
- ⋅313
- =2
- 15×14
- ⋅313
- =105⋅313
- =105⋅1594323=167403915.
Câu 7: Trong một chiếc hộp có 4 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi từ trong hộp. Tính xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng.
- Giải:
- Tổng số viên bi trong hộp là 4+4+2=10
- 4+4+2=10 viên.
- Số cách chọn 2 viên bi từ 10 viên bi là C102=10!2!(10−2)!=10×92=45
- C10
- 2
- =2!(10−2)!
- 10!
- =2
- 10×9
- =45.
- Số cách chọn 2 viên bi vàng từ 2 viên bi vàng là C22=1
- C2
- 2
- =1.
- Xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng là P=C22C102=145
- P=C10
- 2
-
- C2
- 2
-
- =45
- 1
- .