Dưới đây là lời giải cho từng câu hỏi:
---
**Câu 37:** Trong quá trình truyền nhiệt (TTN), nhiệt lượng Q
- Câu đúng: **C. một phần dùng để làm tăng nội năng và phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.**
Giải thích: Theo định luật I nhiệt động lực học, Q = ΔU + A, nhiệt lượng truyền vào khí một phần làm tăng nội năng ΔU, phần còn lại biến thành công A.
---
**Câu 38:** Hiệu suất của động cơ nhiệt cho biết
- Câu đúng: **C. phần trăm nhiệt lượng cung cấp cho động cơ được biến đổi thành công mà động cơ cung cấp.**
Giải thích: Hiệu suất η = A/Qh (công hữu ích trên nhiệt lượng cung cấp).
---
**Câu 1:** Người ta thực hiện công 100 J để nén khí, khí truyền nhiệt ra môi trường 20 J.
- a. Đúng, khối khí nhận công, nên A > 0.
- b. Sai, vì công do người nén khí truyền cho khí, vậy khí nhận công nên A > 0, không phải A < 0.
- c. Đúng, khí truyền nhiệt ra ngoài nên Q < 0 và Q = -20 J.
- d. Nội năng biến thiên ΔU = A + Q = 100 + (-20) = 80 J, không phải -80 J, nên d sai.
---
**Câu 2:** Truyền nhiệt 200 J cho khí, khí sinh công 140 J.
- a. Đúng, khí nhận nhiệt Q = +200 J.
- b. Sai, khí sinh công A là công khí thực hiện, nên A > 0, không phải A < 0.
- c. Sai, nguyên lý I nhiệt động lực học là ΔU = Q - A (nếu lấy công khí thực hiện là dương), hoặc ΔU = Q + A nếu A là công khí nhận (cần thống nhất dấu).
- d. Đúng, tính ΔU = Q - A = 200 - 140 = 60 J.
---
**Câu 3:** Khí tăng thể tích ΔV = 0,02 m³, áp suất không đổi p = 2·10⁵ Pa, ΔU = 1280 J.
- a. Đúng, khí được nung nóng (nhận nhiệt) và sinh công do thể tích tăng.
- b. Công sinh ra: A = p·ΔV = 2·10⁵ × 0,02 = 4000 J (chú ý đơn vị) → sai, vì 2·10⁵ × 0,02 = 4000 J chứ không phải 400 J.
- c. Nhiệt lượng Q = ΔU + A = 1280 + 4000 = 5280 J → đúng.
Như vậy, câu b sai do tính toán sai, giá trị đúng là 4000 J.
---
**Câu 4:** Cung cấp nhiệt 2 J cho khí, khí đẩy pittông chuyển động đều 5 cm, lực ma sát 10 N.
- a. Đúng, khí nhận nhiệt Q > 0.
- b. Công khí sinh ra A = lực × quãng đường = 10 N × 0,05 m = 0,5 J, không phải 5 J → b sai.
- c. Khí sinh công nên A > 0, không phải A < 0 → c sai.
- d. ΔU = Q - A = 2 - 0,5 = 1,5 J, không phải 15 J → d sai.
---
**Câu 5:** Động cơ xe máy hiệu suất 20%, 1 kg xăng toả nhiệt 46·10⁶ J.
- a. Sai, vì 1 kg xăng tỏa nhiệt 46·10⁶ J, không phải 4,6·10⁶ J.
- b. Công cơ học sinh ra: A = η·Q = 0,2 × 46·10⁶ = 9,2·10⁶ J, nên 92·10⁵ J đúng.
- c. Công suất P = A/t = 9,2·10⁶ / 3600 ≈ 2555,56 W → đúng.
- d. Tỉ số công cơ học / nhiệt lượng = 0,2 ≠ 0,5 → sai.
---
**Câu 6:** Động cơ thực hiện công 350 J khi nhận nhiệt lượng l kJ, nhiệt độ nguồn nóng 227°C.
- a. Nguồn lạnh nhận nhiệt lượng Qc = Qh - A. Giả sử Qh = l kJ = 1000·l J. Không đủ dữ kiện xác định Qc = 650 J, không chắc chắn.
- b. Hiệu suất η = A/Qh = 350 / (l·1000) = 0,4 = 40% → suy ra l = 0,875 kJ. Câu này đúng nếu l đã biết.
- c. Tỉ số nhiệt lượng Qh / Qc = Th / Tc theo công thức nhiệt động lực học của động cơ lý tưởng, cần biết nhiệt độ tuyệt đối T (K) để tính.
227°C = 500 K (xấp xỉ), tính T_c = chưa biết → không đủ dữ kiện để kết luận c.
---
**Tóm tắt kết quả:**
| Câu | Đáp án đúng | Ghi chú |
|------|--------------|----------------------------|
| 37 | C | |
| 38 | C | |
| 1a | Đúng | |
| 1b | Sai | A > 0 |
| 1c | Đúng | |
| 1d | Sai | ΔU = 80 J |
| 2a | Đúng | |
| 2b | Sai | A > 0 |
| 2c | Sai | Dùng dấu công đúng |
| 2d | Đúng | ΔU = 60 J |
| 3a | Đúng | |
| 3b | Sai | A = 4000 J |
| 3c | Đúng | Q = 5280 J |
| 4a | Đúng | |
| 4b | Sai | A = 0,5 J |
| 4c | Sai | A > 0 |
| 4d | Sai | ΔU = 1,5 J |
| 5a | Sai | Q = 46·10⁶ J |
| 5b | Đúng | A = 9,2·10⁶ J |
| 5c | Đúng | P ≈ 2555,56 W |
| 5d | Sai | Tỉ số = 0,2 |
| 6a | Không đủ dữ liệu | |
| 6b | Đúng (nếu l=0,875 kJ) | |
| 6c | Không đủ dữ liệu | |
---
Nếu cần giải chi tiết câu nào, bạn cứ hỏi nhé!