Câu 106:
Để xác định tính đơn điệu của hàm số , ta cần tìm đạo hàm của hàm số này và xét dấu của đạo hàm.
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm số .
Sử dụng công thức đạo hàm của phân thức:
Tính tử số:
Do đó:
Bước 2: Xét dấu của đạo hàm .
Ta thấy rằng với mọi . Do đó, với mọi .
Bước 3: Kết luận về tính đơn điệu của hàm số.
Vì với mọi , hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Vậy khẳng định đúng là:
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Câu 107:
Để xác định khoảng mà hàm số đồng biến, ta cần tìm đạo hàm của hàm số và xét dấu của đạo hàm.
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số:
Bước 2: Tìm các điểm dừng bằng cách giải phương trình :
Bước 3: Xét dấu của đạo hàm trên các khoảng xác định bởi các điểm dừng và .
- Trên khoảng :
Chọn :
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .
- Trên khoảng :
Chọn :
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
- Trên khoảng :
Chọn :
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Trong các đáp án đã cho, khoảng là khoảng mà hàm số đồng biến.
Đáp án đúng là: .
Câu 108:
Để tìm các khoảng nghịch biến của hàm số , chúng ta cần thực hiện các bước sau:
1. Tìm đạo hàm của hàm số:
2. Giải phương trình để tìm các điểm tới hạn:
Từ đó, ta có các nghiệm:
3. Xác định dấu của đạo hàm trên các khoảng xác định bởi các điểm tới hạn:
Các khoảng cần xét là: , , , và .
- Trên khoảng :
Chọn :
Đạo hàm dương, hàm số đồng biến.
- Trên khoảng :
Chọn :
Đạo hàm âm, hàm số nghịch biến.
- Trên khoảng :
Chọn :
Đạo hàm dương, hàm số đồng biến.
- Trên khoảng :
Chọn :
Đạo hàm âm, hàm số nghịch biến.
4. Kết luận:
Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Do đó, đáp án đúng là:
Câu 109:
Để xác định tính đơn điệu của hàm số dựa vào đạo hàm , ta thực hiện các bước sau:
1. Tìm đạo hàm :
2. Xác định dấu của để biết hàm số đồng biến hay nghịch biến:
- Hàm số đồng biến khi
- Hàm số nghịch biến khi
3. Giải bất phương trình và :
Ta giải phương trình để tìm nghiệm:
4. Xác định dấu của trong các khoảng:
- Khoảng :
Chọn :
Vậy trong khoảng .
- Khoảng :
Chọn :
Vậy trong khoảng .
- Khoảng :
Chọn :
Vậy trong khoảng .
5. Kết luận về tính đơn điệu của hàm số:
- Hàm số đồng biến trên khoảng và .
- Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Do đó, khẳng định đúng là:
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
Đáp án: A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
Câu 110:
Để xác định khoảng nghịch biến của hàm số , ta thực hiện các bước sau:
1. Tìm tập xác định (TXĐ):
Hàm số có mẫu số , suy ra .
Vậy TXĐ của hàm số là .
2. Tính đạo hàm :
Ta có .
Áp dụng công thức đạo hàm của phân thức :
Do đó:
3. Xác định dấu của đạo hàm :
Ta thấy . Vì với mọi , nên với mọi .
4. Kết luận về tính đơn điệu:
Hàm số nghịch biến trên các khoảng mà đạo hàm . Từ bước trên, ta thấy trên các khoảng và .
Do đó, hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Đáp án đúng là:
Câu 111:
Tập xác định:
Ta có
Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Do đó, chọn đáp án D.
Câu 112:
Để giải quyết bài toán này, chúng ta sẽ lần lượt kiểm tra từng khẳng định.
Bước 1: Tìm tập xác định (TXĐ)
Hàm số có mẫu số là . Để hàm số xác định, mẫu số phải khác 0:
Vậy tập xác định của hàm số là:
Bước 2: Kiểm tra tính đơn điệu (đồng biến, nghịch biến)
Để kiểm tra tính đơn điệu của hàm số, chúng ta cần tìm đạo hàm của hàm số.
Hàm số .
Sử dụng công thức đạo hàm của phân thức:
Do với mọi , nên với mọi .
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Bước 3: Kiểm tra tiệm cận ngang
Tiệm cận ngang của hàm số là giới hạn của hàm số khi :
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là .
Kết luận
- Đáp án A sai vì hàm số không đồng biến trên và .
- Đáp án B sai vì tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là , không phải .
- Đáp án C đúng vì hàm số nghịch biến trên và .
- Đáp án D sai vì tập xác định của hàm số là , không phải .
Vậy đáp án đúng là:
Câu 113:
Tìm nghiệm của :
Lập bảng xét dấu của :
| | | | | | | | |
|------------------|----------------------|-----------|------------------|-----------|-----------------|----------|---------------------|
| | | | | | | | |
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy:
- Hàm số đồng biến trên các khoảng , , và .
Do đó, hàm số đồng biến trên các khoảng: