Câu 1. Cho kim loại Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol acid HCl. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn là: Câu 2. Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch acid HCl thu được 24,79 lít khí H2 ở...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Đỗ Phan
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

14/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là giải pháp cho từng câu hỏi: **Câu 1:** Cho Zn dư tác dụng với 0,5 mol HCl. Phản ứng là: \[ \text{Zn} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{ZnCl}_2 + \text{H}_2 \] Từ phương trình phản ứng, 1 mol Zn cho 1 mol H2. Vậy: Số mol H2 = 0,5 mol Zn = 0,5 mol H2. Thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn (22,4 L/mol): \[ V = 0,5 \, \text{mol} \times 22,4 \, \text{L/mol} = 11,2 \, \text{L} \] **Đáp án: 11,2 L** **Câu 2:** Khí H2 thu được là 24,79 L, theo điều kiện chuẩn: Số mol H2 = \(\frac{24,79}{22,4} \approx 1,105 \) mol. Theo phương trình phản ứng: \[ \text{Mg} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{MgCl}_2 + \text{H}_2 \] 1 mol Mg cho 1 mol H2. Vậy số mol Mg = 1,105 mol. Khối lượng Mg đã phản ứng: \[ m = 1,105 \, \text{mol} \times 24 \, \text{g/mol} = 26,52 \, \text{g} \] **Đáp án: 26,52 g** **Câu 3:** Phản ứng của Fe với H2SO4: \[ \text{Fe} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{FeSO}_4 + \text{H}_2 \] Số mol Fe = \(\frac{5,6}{56} = 0,1 \, \text{mol}\). Khối lượng muối FeSO4 thu được: Molar mass của FeSO4 = 56 + 32 + 4 = 92 g/mol. Khối lượng muối: \[ m = 0,1 \, \text{mol} \times 92 \, \text{g/mol} = 9,2 \, \text{g} \] **Đáp án: 9,2 g** **Câu 4:** Khối lượng phân tử của (NH4)2SO4 = 2(14 + 4) + 32 + 16 = 132 g. Khối lượng N trong (NH4)2SO4 = 2(14) = 28 g. Phần trăm khối lượng của N: \[ \frac{28}{132} \times 100 \approx 21,21\% \] **Đáp án: A. 21,21%** **Câu 5:** Phản ứng Zn với CuSO4: \[ \text{Zn} + \text{CuSO}_4 \rightarrow \text{ZnSO}_4 + \text{Cu} \] Số mol CuSO4 = 0,1 mol, vậy số mol Cu thu được cũng là 0,1 mol. Khối lượng Cu = \(0,1 \, \text{mol} \times 64 \, \text{g/mol} = 6,4 \, \text{g} \) **Đáp án: 6,4 g** **Câu 6:** Phản ứng: \[ \text{CuSO}_4 + \text{Ba(OH)}_2 \rightarrow \text{BaSO}_4 \downarrow + \text{Cu(OH)}_2 \downarrow \] Số mol CuSO4 = 0,1 mol. Khối lượng kết tủa BaSO4: Molar mass của BaSO4 = 137 + 32 + 4 = 137 g. Khối lượng: \[ m = 0,1 \, \text{mol} \times 137 \, \text{g/mol} = 13,7 \, \text{g} \] **Đáp án: 13,7 g** **Câu 7:** Khối lượng của (NH4)2SO4 = 500 g. Phần trăm N trong (NH4)2SO4 = 21,21%. Khối lượng N = \(500 \times 0,2121 = 106,05 \, \text{g} \) **Đáp án: 106,05 g** **Câu 8:** Phản ứng: \[ \text{FeO} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{FeCl}_2 + \text{H}_2\text{O} \] Số mol HCl = 0,25 mol, vậy số mol FeO = 0,125 mol. Khối lượng muối FeCl2: Molar mass của FeCl2 = 56 + 2(35,5) = 127 g/mol. Khối lượng: \[ m = 0,125 \, \text{mol} \times 127 \, \text{g/mol} = 15,875 \, \text{g} \] **Đáp án: 15,875 g** **Câu 9:** Số mol CO2 = \(\frac{22,4}{22,4} = 1 \, \text{mol} \). Phản ứng: \[ \text{Ca(OH)}_2 + \text{CO}_2 \rightarrow \text{CaCO}_3 + \text{H}_2\text{O} \] Số mol CaCO3 = 1 mol. Khối lượng CaCO3 = \(1 \, \text{mol} \times 100 \, \text{g/mol} = 100 \, \text{g} \) **Đáp án: 100 g** **Câu 10:** Phản ứng: \[ \text{MgO} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{MgCl}_2 + \text{H}_2\text{O} \] Số mol HCl = 0,4 mol. Vậy cần số mol MgO = 0,2 mol. Khối lượng MgO = \(0,2 \, \text{mol} \times 40 \, \text{g/mol} = 8 \, \text{g} \) **Đáp án: 8 g** **Câu 11:** Số mol Ca(OH)2 = \(\frac{200 \times 2}{1000} = 0,4 \, \text{mol} \). Phản ứng: \[ \text{Ca(OH)}_2 + \text{CO}_2 \rightarrow \text{CaCO}_3 + \text{H}_2\text{O} \] Số mol CO2 = 0,4 mol. Thể tích CO2 ở điều kiện chuẩn = \(0,4 \times 22,4 = 8,96 \, \text{L} \) **Đáp án: 8,96 L** **Câu 12:** Phản ứng: \[ \text{CuO} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{CuCl}_2 + \text{H}_2\text{O} \] Số mol HCl = 0,4 mol, cần 0,2 mol CuO. Khối lượng CuCl2: Molar mass của CuCl2 = 64 + 2(35,5) = 135 g/mol. Khối lượng: \[ m = 0,2 \, \text{mol} \times 135 \, \text{g/mol} = 27 \, \text{g} \] **Đáp án: 27 g** **Câu 13:** Phản ứng: \[ \text{SO}_3 + 2\text{NaOH} \rightarrow \text{Na}_2\text{SO}_4 + \text{H}_2\text{O} \] Số mol NaOH = \(0,15 \, \text{mol} \). Số mol muối Na2SO4 = 0,075 mol. Khối lượng muối Na2SO4 = \(0,075 \times 142 \, \text{g/mol} = 10,65 \, \text{g} \) **Đáp án: 10,65 g** **Câu 14:** Phản ứng: \[ \text{Fe}_2\text{O}_3 + 6\text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow 2\text{FeSO}_4 + 3\text{H}_2\text{O} \] Số mol Fe2O3 = \(\frac{8}{160} = 0,05 \, \text{mol} \). Khối lượng muối sulfate = \(0,05 \times 2 \times 142 = 14,2 \, \text{g} \) **Đáp án: 14,2 g** **Câu 15:** Phản ứng đốt cháy Al: \[ 4\text{Al} + 3\text{O}_2 \rightarrow 2\text{Al}_2\text{O}_3 \] Số mol Al = \(\frac{1,8}{27} = 0,06667 \, \text{mol} \). Số mol Al2O3 = \(0,03333 \, \text{mol} \). Khối lượng Al2O3 = \(0,03333 \times 102 \approx 3,41 \, \text{g} \) **Đáp án: 3,41 g** **Câu 16:** Phản ứng: \[ \text{Fe}_2\text{O}_3 + 6\text{HCl} \rightarrow 2\text{FeCl}_3 + 3\text{H}_2\text{O} \] Số mol Fe2O3 = 0,2 mol, vậy số mol FeCl3 = 0,4 mol. Khối lượng muối: \[ m = 0,4 \, \text{mol} \times 162 \, \text{g/mol} = 64,8 \, \text{g} \] **Đáp án: 64,8 g** **Câu 17:** Các oxit tác dụng với nước tạo dung dịch axit là: - SO2 (tạo H2SO3) - N2O5 (tạo HNO3) Tổng cộng có 2 oxit. **Đáp án: 2 oxit.**
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved