Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài 5:
a) Mệnh đề: Tồn tại một số thực sao cho .
Phát biểu thành lời: Có một số thực mà bình phương của nó bằng -10.
Xét tính đúng sai: Sai, vì bình phương của mọi số thực đều không âm, do đó không thể bằng -10.
Mệnh đề phủ định: Mọi số thực đều không thỏa mãn .
b) Mệnh đề: Với mọi số thực , .
Phát biểu thành lời: Bình phương của mọi số thực cộng với và 12 luôn khác 0.
Xét tính đúng sai: Đúng, vì là một đa thức bậc hai có biệt thức , nên nó không có nghiệm thực.
Mệnh đề phủ định: Tồn tại một số thực sao cho .
c) Mệnh đề: Với mọi số thực , .
Phát biểu thành lời: Bình phương của mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Xét tính đúng sai: Sai, vì bình phương của mọi số thực đều không âm, tức là với mọi .
Mệnh đề phủ định: Tồn tại một số thực sao cho .
d) Mệnh đề: Tồn tại một số thực sao cho .
Phát biểu thành lời: Có một số thực mà bình phương của nó nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Xét tính đúng sai: Đúng, vì thì .
Mệnh đề phủ định: Mọi số thực đều không thỏa mãn .
e) Mệnh đề: Tồn tại một số thực sao cho .
Phát biểu thành lời: Có một số thực mà lớn hơn 0.
Xét tính đúng sai: Đúng, vì là một đa thức bậc hai có biệt thức , nên nó luôn dương với mọi .
Mệnh đề phủ định: Mọi số thực đều không thỏa mãn .
f) Mệnh đề: Với mọi số thực , .
Phát biểu thành lời: luôn lớn hơn 0 với mọi số thực .
Xét tính đúng sai: Đúng, vì là một đa thức bậc hai có biệt thức , nên nó luôn dương với mọi .
Mệnh đề phủ định: Tồn tại một số thực sao cho .
Bài 6:
Để tìm hai giá trị thực của sao cho từ mỗi câu sau ta được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai, chúng ta sẽ lần lượt kiểm tra từng câu.
Câu a)
- Điều kiện xác định: là số thực.
- Ta có tương đương với .
- Bảng xét dấu:
- : (sai)
- : (đúng)
- : (sai)
Vậy nằm trong khoảng .
Câu b)
- Điều kiện xác định: là số thực.
- Ta có tương đương với hay .
- Giải ra ta được .
Vậy .
Câu c)
- Điều kiện xác định: là số thực.
- Ta có đúng khi .
Vậy .
Câu d)
- Điều kiện xác định: .
- Ta có tương đương với (nhân cả hai vế với và xét dấu).
- Giải ra ta được hoặc .
Vậy hoặc .
Kết luận
Để từ mỗi câu sau ta được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai, ta chọn hai giá trị sao cho một trong các câu đúng và một trong các câu sai.
- Nếu chọn :
- Câu a) sai (vì ).
- Câu b) đúng (vì ).
- Câu c) sai (vì ).
- Câu d) sai (vì không thỏa mãn ).
- Nếu chọn :
- Câu a) sai (vì và ).
- Câu b) sai (vì ).
- Câu c) đúng (vì và ).
- Câu d) đúng (vì ).
Vậy hai giá trị thực của là và .
Bài 7:
a) Ta có là mệnh đề chứa biến với .
Thay vào :
Mệnh đề này sai vì không lớn hơn .
Vậy sai.
b) Ta có là mệnh đề chứa biến với .
Thay vào :
Mệnh đề này đúng vì lớn hơn .
Vậy đúng.
c) Ta cần kiểm tra xem có đúng với mọi hay không.
- Với :
(sai)
- Với :
(sai)
- Với :
(sai)
Như vậy, sai với ít nhất một giá trị .
Vậy sai.
d) Ta cần kiểm tra xem tồn tại ít nhất một giá trị sao cho đúng.
- Với :
(sai)
- Với :
(sai)
- Với :
(sai)
Như vậy, không tồn tại giá trị nào của sao cho đúng.
Vậy sai.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.