Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài 1.10
a) \( y = -x^2 + 4x + 3 \)
- Đạo hàm: \( y' = -2x + 4 \)
- \( y' = 0 \Rightarrow x = 2 \)
- Giá trị tại \( x = 2 \): \( y = 7 \)
- Giá trị lớn nhất: \( y = 7 \), đạt khi \( x = 2 \)
b) \( y = x^3 - 2x^2 + 1 \) trên \([0; +\infty)\)
- Đạo hàm: \( y' = 3x^2 - 4x \)
- \( y' = 0 \Rightarrow x = 0 \) hoặc \( x = \frac{4}{3} \)
- Giá trị tại \( x = 0 \): \( y = 1 \)
- Giá trị tại \( x = \frac{4}{3} \): \( y = \frac{-5}{27} \)
- Giá trị nhỏ nhất: \( y = \frac{-5}{27} \), đạt khi \( x = \frac{4}{3} \)
c) \( y = \frac{x^2 - 2x + 3}{x-1} \) trên \((1; +\infty)\)
- Đạo hàm: \( y' = \frac{(2x-2)(x-1) - (x^2-2x+3)}{(x-1)^2} \)
- Tìm nghiệm của \( y' = 0 \) để tìm cực trị.
d) \( y = \sqrt{4x - 2x^2} \)
- Điều kiện xác định: \( 4x - 2x^2 \geq 0 \Rightarrow 0 \leq x \leq 2 \)
- Đạo hàm: \( y' = \frac{4 - 4x}{2\sqrt{4x - 2x^2}} \)
- \( y' = 0 \Rightarrow x = 1 \)
- Giá trị tại \( x = 1 \): \( y = 2 \)
- Giá trị lớn nhất: \( y = 2 \), đạt khi \( x = 1 \)
Bài 1.11
a) \( y = x^4 - 2x^2 + 3 \)
- Đạo hàm: \( y' = 4x^3 - 4x \)
- \( y' = 0 \Rightarrow x = 0 \) hoặc \( x = \pm 1 \)
- Giá trị nhỏ nhất: \( y = 2 \), đạt khi \( x = \pm 1 \)
b) \( y = xe^{-x} \)
- Đạo hàm: \( y' = e^{-x} - xe^{-x} \)
- \( y' = 0 \Rightarrow x = 1 \)
- Giá trị lớn nhất: \( y = \frac{1}{e} \), đạt khi \( x = 1 \)
c) \( y = x \ln x \)
- Đạo hàm: \( y' = \ln x + 1 \)
- \( y' = 0 \Rightarrow x = \frac{1}{e} \)
- Giá trị nhỏ nhất: \( y = -\frac{1}{e} \), đạt khi \( x = \frac{1}{e} \)
d) \( y = \sqrt{x-1} + \sqrt{3-x} \)
- Điều kiện xác định: \( 1 \leq x \leq 3 \)
- Đạo hàm: \( y' = \frac{1}{2\sqrt{x-1}} - \frac{1}{2\sqrt{3-x}} \)
- Tìm nghiệm của \( y' = 0 \) để tìm cực trị.
Bài 1.12
a) \( y = 2x^3 - 6x + 3 \) trên \([-1; 2]\)
- Đạo hàm: \( y' = 6x^2 - 6 \)
- \( y' = 0 \Rightarrow x = \pm 1 \)
- Giá trị lớn nhất: \( y = 11 \), đạt khi \( x = 2 \)
- Giá trị nhỏ nhất: \( y = -1 \), đạt khi \( x = -1 \)
b) \( y = x^4 - 3x^2 + 2 \) trên \([0; 3]\)
- Đạo hàm: \( y' = 4x^3 - 6x \)
- \( y' = 0 \Rightarrow x = 0 \) hoặc \( x = \pm \sqrt{\frac{3}{2}} \)
- Giá trị nhỏ nhất: \( y = 1.5 \), đạt khi \( x = \sqrt{\frac{3}{2}} \)
c) \( y = x - \sin 2x \) trên \([0; \pi]\)
- Đạo hàm: \( y' = 1 - 2\cos 2x \)
- \( y' = 0 \Rightarrow \cos 2x = \frac{1}{2} \)
- Giá trị lớn nhất: \( y = \pi \), đạt khi \( x = \pi \)
d) \( y = (x^2 - x)e^x \) trên \([0; 1]\)
- Đạo hàm: \( y' = (2x - 1)e^x + (x^2 - x)e^x \)
- Tìm nghiệm của \( y' = 0 \) để tìm cực trị.
Bài 1.13
- Gọi chiều dài là \( x \), chiều rộng là \( y \).
- Chu vi: \( 2(x + y) = 24 \Rightarrow x + y = 12 \)
- Diện tích: \( S = xy \)
- \( y = 12 - x \Rightarrow S = x(12 - x) = 12x - x^2 \)
- Đạo hàm: \( S' = 12 - 2x \)
- \( S' = 0 \Rightarrow x = 6 \)
- Diện tích lớn nhất: \( S = 36 \), đạt khi \( x = 6 \), \( y = 6 \)
Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình vuông cạnh 6 cm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.