Đề bài
Bài 1.
a) Nêu tiếp các số có hai chữ số :
b) Viết số bé nhất có hai chữ số.
c) Viết số lớn nhất có hai chữ số.
Bài 2. Viết (theo mẫu) :
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
2 | 9 | 29 | Hai mươi chín |
6 | 4 |
| |
3 | 7 |
| |
5 | 2 |
| |
8 | 1 |
|
29 = 20 + 9
64 = ………….
37 = ………….
52 = ………….
81 = ………….
Bài 3. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :
a) 35 và 34 b) 19 và 30
.............. ...............
.............. ...............
.............. ...............
c) 61 và 17 d) 45 và 22
.............. ...............
.............. ...............
.............. ...............
Bài 4. Giải bài toán sau :
Năm ngoái, chiều cao của An là 13dm. Năm nay, An tăng 5cm. Hỏi năm nay, An cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là : 86, 33, 57, 70, 82.
Lời giải chi tiết
Bài 1
Phương pháp giải:
a) Đếm các số từ 20 đến 29 rồi điền vào ô trống.
b) Các số có hai chữ số gồm các số từ 10 đến 99. Ta tìm số nhỏ nhất trong dãy số đó.
c) Các số có hai chữ số gồm các số từ 10 đến 99. Ta tìm số lớn nhất trong dãy số đó.
Lời giải :
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là : 10.
c) Số lớn nhất có hai chữ số là : 99.
Bài 2.
Phương pháp giải :
Phân tích số thành tổng số chục và đơn vị rồi đọc số đã cho.
Lời giải:
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
2 | 9 | 29 | Hai mươi chín |
6 | 4 | 64 | Sáu mươi tư |
3 | 7 | 37 | Ba mươi bảy |
5 | 2 | 52 | Năm mươi hai |
8 | 1 | 81 | Tám mươi mốt |
29 = 20 + 9
64 = 60 + 4
37 = 30 + 7
52 = 50 + 2
81 = 80 + 1
Bài 3.
Phương pháp giải :
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính: Cộng lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải :
a) \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{35}\\{34}\end{array}} \\\,\,\,\,\;69\end{array}\) b) \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{19}\\{30}\end{array}} \\\,\,\,\,\;49\end{array}\)
c) \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{61}\\{17}\end{array}} \\\,\,\,\,\;78\end{array}\) d) \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{45}\\{22}\end{array}} \\\,\,\,\,\;67\end{array}\)
Bài 4:
Phương pháp giải :
Tóm tắt:
Năm ngoái, An cao : 13dm = 130cm
Năm nay, An tăng : 5cm.
Năm nay, An cao : … cm ?
Muốn tìm chiều cao năm nay của An, lấy chiều cao năm ngoái cộng với số tăng thêm năm nay.
Lời giải :
Đổi : 13dm = 130cm
Năm nay, chiều cao của An là :
130 + 5 = 135 (cm)
Đáp số : 135cm.
Bài 5.
Phương pháp giải :
So sánh các số rồi viết vào ô thích hợp theo giá trị tăng dần.
Lời giải :
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2