Đề bài
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ?
1dm = … cm 3dm = … cm
6dm = … cm 40cm = … dm
70cm = … dm 20cm = … dm
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 23 là ......................
b) Số liền trước của 46 là ......................
c) Số liền sau của 78 là ........................
d) Số liền sau của 13là ........................
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống :
Số hạng | 62 | 47 | 26 | 53 | 87 |
Số hạng | 7 | 11 | 33 | 44 | 2 |
Tổng | 69 |
|
|
|
|
Bài 4. Giải bài toán sau:
Hải có 29 viên bi, Lan có 30 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5.
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 55, 73, 42, 89, 61.
........................................................................................................................................
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 24, 67, 33, 16, 88.
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Bài 1.
Phương pháp giải :
- Vận dụng kiến thức 1dm = 10cm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải :
1dm = 10cm 3dm = 30cm
6dm = 60cm 40cm = 4dm
70cm = 7dm 20cm = 2dm
Bài 2.
Phương pháp giải :
- Số liền sau của a thì lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của a thì bé hơn a một đơn vị.
Lời giải :
a) Số liền trước của 23 là : 22.
b) Số liền trước của 46 là : 45.
c) Số liền sau của 78 là : 79.
d) Số liền sau của 13 là : 14.
Bài 3.
Phương pháp giải :
- Thực hiện phép cộng lần lượt từ phải sang trái.
- Áp dụng công thức: Tổng = Số hạng + Số hạng.
Lời giải :
Số hạng | 62 | 47 | 26 | 53 | 87 |
Số hạng | 7 | 11 | 33 | 44 | 2 |
Tổng | 69 | 58 | 59 | 97 | 89 |
Bài 4.
Phương pháp giải :
Tóm tắt:
Hải : 29 viên bi
Lan : 30 viên bi
Cả hai : … viên bi ?
Muốn tìm tổng số viên bi, ta lấy số viên bi của Hải cộng với số viên bi của Lan.
Lời giải :
Cả hai bạn có số viên bi là:
29 + 30 = 59 (viên bi).
Đáp số : 59 viên bi.
Bài 5.
Phương pháp giải:
- So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải :
a) So sánh các số đã cho ta có:
42 < 55 < 61 < 73 < 89.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
42, 55, 61, 73, 89.
b) So sánh các số đã cho ta có:
88 > 67> 33 > 24 > 16
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
88, 67, 33, 24, 16.
Bài tập cuối tuần 5
Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời
Bài tập cuối tuần 29
Chủ đề 6: Em yêu âm nhạc
Bài tập cuối tuần 30
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2