1. Bài tập cuối tuần 29 - Đề 1

Đề bài

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Câu 1. Các số tròn chục có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

a) 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100  …

b) 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 100 ; 110  …

Câu 2. Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a) 345 ; 453 ; 534 ; 543 ; 435 ; 354  …

b) 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543  …

Câu 3. Một người nuôi 90 con vịt. Hỏi người đó cần mua thêm bao nhiêu con vịt để có đủ 100 con vịt?

a) 1 chục con vịt    …

b) 10 chục con vịt …

Phần 2. Bài tập tự luận

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 99 là …

b) Số liền sau của 99 là …

c) Số liền trước của 100 là …

d) Số liền sau của 100 là …

e) Số liền sau của 101 là …

Bài 2. Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) Các số tròn trăm có 3 chữ số:

……………………………………………………………………………………..............

b) Các số có 3 chữ số giống nhau:

………………………………….………………………………………………..................

Bài 3. Hãy viết:

a) Số bé nhất có ba chữ số: …………….

b) Số lớn nhất có ba chữ số: …………...

Bài 4. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau là 0 ; 1 ; 2 rồi ghi cách đọc số. 

Viết các số ở bảng trên theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn :

………………………………………………………………...........................................

b) Từ lớn đến bé:

………………………………………………………………….......................................

Lời giải chi tiết

Phần 1.

Câu 1.

Phương pháp:

- So sánh các số tròn chục đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

- Cách so sánh các số có ba chữ số: So sánh các hàng từ trái sang phải, số nào có chữ số ở cùng hàng lớn hơn thì lớn hơn.

Cách giải:

So sánh các số ta có:

190 > 180 > 170 >  160 > 150 > 140 > 130 > 120 > 110 > 100.

Do đó, các số tròn chục có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:  190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100.

Vậy ta có kết quả như sau:

a) 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100  (Đ)

b) 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 100 ; 110  (S)

Câu 2.

Phương pháp:

- So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

- Cách so sánh các số có ba chữ số: So sánh các hàng từ trái sang phải, số nào có chữ số ở cùng hàng lớn hơn thì lớn hơn.

Cách giải:

So sánh các số ta có:

345 < 354 < 435 < 453 < 534 < 543.

Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543  

Vậy ta có kết quả như sau:

a) 345 ; 453 ; 534 ; 543 ; 435 ; 354  (S)

b) 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543  (Đ)

Câu 3.

Phương pháp:

- Tìm số con vịt cần mua thêm ta lấy 100 trừ đi 90.

- Đổi số vừa tìm được theo đơn vị là chục.

Cách giải:

Để có đủ 100 con vịt người đó cần mua thêm số con vịt là:

              100 – 90 = 10 (con)

              10 con = 1 chục con.

Vậy ta có kết quả như sau:

a) 1 chục con vịt    (Đ)

b) 10 chục con vịt   (S)

Phần 2.

Bài 1.

Phương pháp:

Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Cách giải:

a) Số liền trước của 99 là 98.

b) Số liền sau của 99 là 100.

c) Số liền trước của 100 là 99.

d) Số liền sau của 100 là 101.

e) Số liền sau của 101 là 102.

Bài 2.

Phương pháp:

So sánh các hàng từ trái sang phải, số nào có chữ số ở cùng hàng lớn hơn thì lớn hơn.

Cách giải:

Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) Các số tròn trăm có 3 chữ số:

100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.

b) Các số có 3 chữ số giống nhau:

111; 22; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999.

Bài 3.

Phương pháp:

Dựa vào lí thuyết về số tự nhiên để viết các số theo yêu cầu đề bài.

Cách giải:

a) Số bé nhất có ba chữ số: 100.

b) Số lớn nhất có ba chữ số: 999.

Bài 4.

Phương pháp:

Khi đọc hoặc viết các số có ba chữ số, ta đọc hoặc viết theo thứ tự từ trái qua phải, tức là từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.

Cách giải: 

a) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 102 ; 120 ; 201 ; 210.

b) Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 210; 201; 120; 102.

Fqa.vn
Bình chọn:
4.9/5 (53 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved