Đề bài
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Nối (theo mẫu):
Câu 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
* a) Số liền trước của 200 là 190 …
b) Số liền trước của 200 là 199 …
*c) Số tròn chục liền sau của 180 là 190 …
d) Số tròn chục liền sau của 180 là 170 …
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau:
A. 8 số B . 9 số
C . 10 số D . 11 số
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
Bài 1. Nối chữ số thích hợp để điền ô trống:
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 101 ; 102 ; 103 ; … ; … ; … ; …. ;… ; 109.
b) 102 ; 203 ; 304 ; … ; … ; … ; … ; 809.
c) 123 ; 234 ; 345 ; … ; … ; … ; 789.
Bài 3.
a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: ………………
b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau: ………………
Bài 4. Hãy dùng các chữ số 3 ; 4 ; 5 để viết các số đều có ba chữ số khác nhau đó vào bảng dưới đây:
Viết các số ở bảng trên theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: …………………..
b) Từ lớn đến bé: …………………..
Lời giải chi tiết
Phần 1.
Câu 1.
Phương pháp:
Áp dụng kiến thức: 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm; …
Cách giải:
Câu 2.
Phương pháp:
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị là 0.
Cách giải:
Số liền trước của 200 là 199.
Số tròn chục liền sau của 180 là 190.
Vậy ta có kết quả như sau:
* a) Số liền trước của 200 là 190 (S)
b) Số liền trước cảu 200 là 199 (Đ)
*c) Số tròn chục liền sau của 180 là 190 (Đ)
d) Số tròn chục liền sau của 180 là 170 (S)
Câu 3.
Phương pháp:
Liệt kê các số có ba chữ số từ 100 đến 109 rồi đếm xem có bao nhiêu số.
Cách giải:
Từ 100 đến 109 có các số là 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109.
Vậy có 10 số khác nhau.
Chọn đáp án C.
Phần 2.
Bài 1.
Phương pháp:
So sánh các hàng từ trái sang phải, số nào có chữ số ở cùng hàng lớn hơn thì lớn hơn.
Cách giải:
Bài 2.
Phương pháp:
a) Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ chấm.
b) Đếm thêm 101 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ chấm.
c) Đếm thêm 101 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ chấm.
Cách giải:
a) 101 ; 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ; 109.
b) 102 ; 203 ; 304 ; 405 ; 506 ; 607 ; 708 ; 809.
c) 123 ; 234 ; 345 ; 456 ; 567 ; 678 ; 789.
Bài 3.
Phương pháp:
Dựa vào lí thuyết về số tự nhiên để viết các số theo yêu cầu đề bài.
Cách giải:
a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987.
b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau: 102.
Bài 4.
Phương pháp:
Khi đọc hoặc viết các số có ba chữ số, ta đọc hoặc viết theo thứ tự từ trái qua phải, tức là từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.
Cách giải:
a) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 .
b) Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 543 ; 534 ; 453 ; 435 ; 354 ; 345.
Chủ đề. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Đề kiểm tra học kì 2
Unit 7
Chủ đề 1. Em và mái trường mến yêu
Chủ đề 5. Những hình, khối lặp lại
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2