1. Làm quen với phép nhân. Dấu nhân
2. Phép nhân
3. Thừa số, tích
4. Bảng nhân 2
5. Bảng nhân 5
6. Làm quen với phép chia. Dấu chia
7. Phép chia 1
8. Phép chia (tiếp theo)
9. Bảng chia 2
10. Bảng chia 5
11. Số bị chia, số chia, thương
12. Luyện tập
13. Luyện tập chung
14. Khối trụ - Khối cầu
15. Thực hành lắp ghép, xếp hình khối
16. Ngày - giờ
17. Giờ - Phút
18. Ngày - Tháng
19. Luyện tập chung (trang 38)
20. Em ôn lại những gì đã học
1. Các số trong phạm vi 1000
2. Các số có ba chữ số
3. Các số có ba chữ số (tiếp theo)
4. So sánh các số có ba chữ số
5. Luyện tập
6. Luyện tập chung (trang 56)
7. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
8. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
9. Luyện tập (trang 62)
10. Mét
11. Ki-lô-mét
12. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
13. Luyện tập (trang 70)
14. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
15. Luyện tập
16. Luyện tập chung
17. Luyện tập chung
18. Thu thập - Kiểm đếm
19. Biểu đồ tranh
20. Chắc chắn - Có thể - Không thể
21. Em ôn lại những gì đã học trang 84
22. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
23. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1 000 (tiếp theo)
24. Ôn tập về hình học và đo lường
25. Ôn tập về mộ số yếu tố thống kê và xác suất
26. Ôn tập chung
Bài 1
Viết các số: bốn trăm, năm trăm, sáu trăm, bảy trăm, tám trăm, chín trăm, một nghìn.
Phương pháp giải:
Viết các số theo yêu cầu của bài toán.
Lời giải chi tiết:
Bốn trăm: 400 Năm trăm: 500 Sáu trăm: 600
Bảy trăm: 700 Tám trăm: 800 Chín trăm: 900
Một nghìn: 1000
Bài 2
Số?
Phương pháp giải:
Quan sát tia số rồi viết tiếp các số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lấy mấy hộp ống hút?
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ, mỗi hộp gồm 100 ống hút, từ đó ta tính được số hộp chị Mai cần mua.
Lời giải chi tiết:
Mỗi hộp có 100 ống hút nên chị Mai cần lấy 8 hộp để có 800 ống hút.
Bài 4
Chọn số tương ứng với cách đọc:
Phương pháp giải:
Nối các số với cách đọc tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Bài 5
Số?
Phương pháp giải:
Quan sát tia số ta thấy, 2 số liên tiếp trên vạch chia hơn kém nhau 10 đơn vị. Từ đó ta điền các số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 6
Chọn chữ đặt trước đáp án đúng:
Số cúc áo có trong hình vẽ bên là:
A. 800 B. 170 C. 80
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ để tìm tổng số chiếc cúc trong các hộp.
Lời giải chi tiết:
Mỗi hộp nhỏ có 10 chiếc cúc, có 7 hộp nhỏ tương ứng với 70 chiếc cúc.
Vậy trong hình có tất cả 170 chiếc cúc.
Chọn B.
Bài 7
Chọn cách đọc tương ứng với số:
Phương pháp giải:
Quan sát rồi nối mỗi số với cách đọc tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Bài 8
Số?
Phương pháp giải:
Viết tiếp các số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 9
Trò chơi “Lấy cho đủ số lượng”
Phương pháp giải:
Ta thấy mỗi hàng gồm 10 khối lập phương nhỏ.
Em lấy theo các hàng như vậy cho đủ số lượng.
Lời giải chi tiết:
- Để lấy 130 khối lập phương ta thấy 13 hàng, mỗi hàng gồm 10 khối lập phương.
- Để lấy 104 khối lập phương ta lấy 10 hàng, rồi lấy thêm 4 khối lập phương nữa.
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2