Bài 1
1.Match jobs 1-8 with photos A-H.
(Ghép nghề nghiệp từ 1-8 với ảnh A-H.)
1. E builder 5. □ firefighter
2. □ artist 6. □ pilot
3. □ police officer 7. □ farmer
4. □ mechanic 8. □ nurse
Phương pháp giải:
1.builder: thợ xây
2.artist: hoạ sĩ
3.police officer : cảnh sát
4.mechanic: thợ cơ khí
5.firefighter: lính cứu hoả
6.pilot: phi công
7.farmer: nông dân
8.nurse : y tá
Lời giải chi tiết:
2G | 3A | 4C | 5B | 6F | 7H | 8D |
Bài 2
2.Put the jobs into the correct column.
(Đặt các nghề nghiệp vào đúng cột.)
doctor secretary tour guide driver chef farmer |
work indoors
_______________________
_______________________
_______________________
_______________________
_______________________
work outdoors
_______________________
_______________________
_______________________
_______________________
_______________________
Phương pháp giải:
-doctor: bác sĩ
-secretary: thư ký
-tour guide : hướng dẫn viên du lịch
-driver : tài xế
-chef : đầu bếp
-farmer: nông dân
Lời giải chi tiết:
work indoors (làm việc trong nhà)
doctor
secretary
chef
work outdoors (làm việc ngoài trời)
tour guide
driver
farmer
Bài 3
3.Which jobs are the people talking about?
(Mọi người đang nói về những công việc nào?)
1. People come to me when they arrive at the hotel. I'm a(n) receptionist.
(Mọi người đến với tôi khi họ đến khách sạn. Tôi là nhân viên lễ tân.)
2. I design new buildings. I'm a (n) _________
3. I fix cars. I'm a (n) _________
4. I write stories for newspapers. I'm a (n) _________
5. I paint pictures. I'm a (n) _________
6. I work outside and I keep cows and pigs. I'm a (n) _________
7. I cook meals for people in my restaurant. I'm a (n) _________
8. I fly planes and helicopters. I'm a (n) _________
Lời giải chi tiết:
2.architect : kiến trúc sư
3. mechanic : thợ cơ khí
4. journalist : phóng viên
5. artist : hoạ sĩ
6. farmer : nông dân
7.chef : đầu bếp
8. pilot : phi công
2. I design new buildings. I'm a (n) architect.
(Tôi thiết kế các tòa nhà mới. Tôi là kiến trúc sư.)
1. I fix cars. I'm a (n) mechanic.
(Tôi sửa ô tô. Tôi là thợ cơ khí.)
4. I write stories for newspapers. I'm a (n) journalist.
(Tôi viết truyện cho báo. Tôi là nhà báo.)
5. I paint pictures. I'm a (n) artist.
(Tôi vẽ tranh. Tôi là một họa sĩ.)
6. I work outside and I keep cows and pigs. I'm a (n) farmer.
(Tôi làm việc bên ngoài và tôi nuôi bò và lợn. Tôi là nông dân.)
7. I cook meals for people in my restaurant. I'm a (n) chef.
(Tôi nấu bữa ăn cho những người trong nhà hàng của tôi. Tôi là đầu bếp.)
8. I fly planes and helicopters. I'm a (n) pilot
(Tôi lái máy bay và trực thăng. Tôi là phi công.)
Bài 4
4.Complete the sentences with the correct words.
(Hoàn thành các câu với các từ đúng.)
farmer police officer builder electrician gardener pilot tour guide postman waiter assistant |
1 My uncle is a (n) builder and he helped my dad put up a wall in our garden.
(Chú tôi là thợ xây và ông ấy đã giúp bố tôi dựng một bức tường trong khu vườn của chúng tôi.)
2 The _________ was late this morning so I didn't get the letter until two o'clock.
3 There's a problem with the lights in my bedroom. We need a(n)_________.
4 I've got a summer job as a(n) _________ in a cafe in town. I serve customers coffee and sandwiches.
5 It takes a long time to become a(n) _________ and fly planes.
6 Someone stole my dad's car and a(n) _________ came to our house today to ask questions.
7 I'd like to be a(n) _________ and show tourists around interesting places and historic buildings.
8 A(n) _________ has a hard life. They get up really early to feed their animals.
9 My sister works for a beauty salon. She's a(n)_________.
10 I want to be a(n) _________ because I can work outside and grow flowers and plants.
Phương pháp giải:
-farmer: nông dân
-police officer: cảnh sát
-builder: thợ xây
-electrician : thợ điện
-gardener: người làm vườn
-pilot : phi công
-tour guide: hướng dẫn viên du lịch
-postman : bưu tá
-waiter: bồi bàn
-assistant: trợ lý
Lời giải chi tiết:
2. postman | 3. electrician | 4. waiter | 5. pilot | 6. police officer |
7. tour guide | 8. farmer | 9. assistant | 10. gardener |
2 The postman was late this morning so I didn't get the letter until two o'clock.
(Sáng nay người đưa thư đến muộn nên đến hai giờ tôi mới nhận được thư.)
3 There's a problem with the lights in my bedroom. We need an electrician.
(Có vấn đề với đèn trong phòng ngủ của tôi. Chúng tôi cần một thợ điện.)
4 I've got a summer job as a waiter in a cafe in town. I serve customers coffee and sandwiches.
(Tôi có một công việc mùa hè là bồi bàn trong một quán cà phê trong thị trấn. Tôi phục vụ khách hàng cà phê và bánh mì.)
5 It takes a long time to become a pilot and fly planes.
(Phải mất một thời gian dài để trở thành phi công và lái máy bay.)
6 Someone stole my dad's car and a police officer came to our house today to ask questions.
(Ai đó đã lấy trộm xe của bố tôi và một cảnh sát đã đến nhà chúng tôi hôm nay để hỏi chuyện.)
7 I'd like to be a tour guide and show tourists around interesting places and historic buildings.
(Tôi muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch và chỉ cho khách du lịch về những địa điểm thú vị và những tòa nhà lịch sử.)
8 A farmer has a hard life. They get up really early to feed their animals.
(Một người nông dân có một cuộc sống vất vả. Họ dậy thật sớm để cho gia súc ăn.)
9 My sister works for a beauty salon. She's an assistant.
(Em gái tôi làm việc cho thẩm mỹ viện. Cô ấy là một trợ lý.)
10 I want to be a gardener because I can work outside and grow flowers and plants.
(Tôi muốn trở thành người làm vườn vì tôi có thể làm việc bên ngoài và trồng hoa và cây cối.)
Bài 5
5.Order the words to make questions or sentences.
(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi hoặc câu.)
1. to/ people/ from / five/ work / nine / some
Some people work from nine to five. (Một số người làm việc từ chín giờ đến năm giờ.)
2. you/work/happy/at/are/?
3. don't / indoors / work / farmers /.
4. wouldn't / uniform/ like/ I / wear / to/.
5. get/on/must/time/work/you/to/.
6. to/ team / / need / in/ work / firefighters/.
7. do / have / teachers / weekend / the / at/work/to/?
8. work / secretaries / indoors / usually /.
9. often / work / have / drivers / early / start / bus/ to/.
Lời giải chi tiết:
2.Are you happy at work?
(Bạn có vui trong công việc không?)
3.Farmers don’t work indoors.
(Nông dân không làm việc trong nhà.)
4.I wouldn't like to wear a uniform.
(Tôi không muốn mặc đồng phục.)
5.You must get to work on time.
(Bạn phải đi làm đúng giờ.)
6.Firefighters need to work in a team.
(Lính cứu hỏa cần làm việc theo nhóm.)
7.Do teachers have to work at the weekend?
(Giáo viên có phải làm việc vào cuối tuần không?)
8.Secretaries usually work indoors.
(Thư ký thường làm việc trong nhà.)
9.Bus drivers often have to start work early.
(Tài xế xe buýt thường phải bắt đầu công việc sớm.)
Bài 6
6.Complete the sentences with the correct words.
(Hoàn thành các câu với các từ đúng.)
happy team earn wear time from alone weekend |
1. Firefighters have to wear a uniform of work.
(Lính cứu hỏa phải mặc đồng phục khi làm việc.)
2. Most sales assistants work ______ nine to five.
3. Artists usually work ______.
4. I think it's important to be ______ at work.
5. Lawyers can ______ good money.
6. I need to get up early to get to work on ______.
7. My dad's a doctor and he often has to work at the ______.
8. In a hospital nurses have to work in a ______.
Lời giải chi tiết:
2. from | 3. alone | 4. happy | 5. earn | 6. time | 7. weekend | 8. team |
2.Most sales assistants work from nine to five.
(Hầu hết các trợ lý bán hàng làm việc từ chín đến năm.)
3.Artists usually work alone.
(Nghệ sĩ thường làm việc một mình.)
4.I think it's important to be happy at work.
(Tôi nghĩ điều quan trọng là phải hạnh phúc trong công việc.)
5.Lawyers can earn good money.
(Luật sư có thể kiếm nhiều tiền.)
6.I need to get up early to get to work on time.
(Tôi cần dậy sớm để đi làm đúng giờ.)
7.My dad's a doctor and he often has to work at the weekend.
(Bố tôi là bác sĩ và ông ấy thường phải làm việc vào cuối tuần.)
8.In a hospital nurses have to work in a team.
(Trong bệnh viện, y tá phải làm việc theo nhóm.)
Bài 7
7. Complete the text with the corect words.
(Hoàn thành văn bản với các từ chính xác.)
I'm still a student but I have a part time (1) job. I'm a (2) _______ at a restaurant in my town. I like my job. I don't earn much (3) _______ but it's fun. It's nice to work (4) _______ a team and I like the (5) _______ a lot. He cooks great food! I have to work at the (6) _______ so I can't go out a lot with my friends on Saturdays and Sundays. I also have to wear a blue and white (7) _______ but that's OK! In the future I'd like to be a (8) _______ like my dad and work for a newspaper or an (9) _______ like my mum, and design houses. I think it's important to work when you're a student. You learn lots of things, like - it's important to (10) _______ to work on time. Also it's important to be happy (11) _______ work. I'm happy in my job now and I hope I can be happy in the future too.
Lời giải chi tiết:
2 waiter | 3 money | 4 in | 5 chef | 6 weekend |
7 uniform | 8 journalist | 9 architect | 10 get | 11 at |
I'm still a student but I have a part time job. I'm a waiter at a restaurant in my town. I like my job. I don't earn much money but it's fun. It's nice to work in a team and I like the chef a lot. He cooks great food! I have to work at the weekend so I can't go out a lot with my friends on Saturdays and Sundays. I also have to wear a blue and white uniform but that's OK! In the future I'd like to be a journalist like my dad and work for a newspaper or an architect like my mum, and design houses. I think it's important to work when you're a student. You learn lots of things, like - it's important to get to work on time. Also it's important to be happy at work. I'm happy in my job now and I hope I can be happy in the future too.
Tạm dịch:
Tôi vẫn còn là sinh viên nhưng tôi có một công việc bán thời gian. Tôi là người phục vụ tại một nhà hàng trong thị trấn của tôi. Tôi thích công việc của tôi. Tôi không kiếm được nhiều tiền nhưng rất vui. Thật tuyệt khi được làm việc theo nhóm và tôi rất thích người đầu bếp. Anh ấy nấu những món ăn tuyệt vời! Tôi phải làm việc vào cuối tuần nên tôi không thể đi chơi nhiều với bạn bè vào thứ bảy và chủ nhật. Tôi cũng phải mặc đồng phục màu xanh và trắng nhưng không sao cả! Trong tương lai, tôi muốn trở thành một nhà báo như bố tôi và làm việc cho một tờ báo hoặc một kiến trúc sư như mẹ tôi, và thiết kế những ngôi nhà. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải làm việc khi bạn còn là sinh viên. Bạn học được rất nhiều thứ, chẳng hạn như - điều quan trọng là phải đi làm đúng giờ. Ngoài ra, điều quan trọng là phải hạnh phúc trong công việc. Hiện tại tôi đang hạnh phúc với công việc của mình và tôi hy vọng mình cũng có thể hạnh phúc trong tương lai.
Starter Unit: My world
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
BÀI 6
Unit 3. Wild Life
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!