Bài 1
1.Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
a. to / win / early / definitely / l/ tonight / go/ bed
I will definitely go to bed early tonight. (Tôi chắc chắn sẽ đi ngủ sớm vào tối nay.)
b. tomorrow / go / shopping / might / I
c. won't / horror / definitely / the / I/ film / watch
d. probably / today / this / finish/won't / essay / I
e. will / friends / some / email / this / probably / evening /
Lời giải chi tiết:
b. I might go shopping tomorrow.
(Tôi có thể đi mua sắm vào ngày mai.)
c. I definitely won't watch horror film.
(Tôi chắc chắn sẽ không xem phim kinh dị.)
d. I probably won't finish this essay today.
(Tôi có lẽ sẽ không hoàn thành bài luận này ngày hôm nay.)
e. I will probably email some friends this evening.
(Tôi có thể sẽ gửi email cho một số người bạn vào tối nay.)
Bài 2
2.Order the sentences from Exercise 1 (1 = most certain to happen, 5 = least certain to happen).
(Sắp xếp các câu từ Bài tập 1 (1 = chắc chắn nhất xảy ra, 5 = ít chắc chắn nhất xảy ra).)
Lời giải chi tiết:
2. e 3. b 4. d 5. c
Bài 3
3.Write sentences about pictures 1-7.
(Viết câu về hình 1-7.)
I'll definitely learn to play the guitar.
(Tôi chắc chắn sẽ học chơi guitar.)
Lời giải chi tiết:
I probably won't win lots of money/ the lottery.
(Tôi có thể sẽ không trúng nhiều tiền / xổ số.)
I’ll definitely learn to drive.
(Tôi chắc chắn sẽ học lái xe.)
I'll probably buy a house.
(Chắc tôi sẽ mua một căn nhà.)
I may/might have (two) children.
(Tôi có thể / có thể có (hai) con.)
I probably won’t go on a safari holiday.
(Tôi có lẽ sẽ không đi chuyến đi thám hiểm động vật hoang dã.)
I definitely won’t run a marathon.
(Tôi chắc chắn sẽ không chạy marathon.)
Bài 4
4.Match gaps 1-6 with sentences a-f. Then listen and check.
(Nối các chỗ trống 1-6 với các câu a-f. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
A: Hi Beth! The Rubies are playing in town tonight of the Grange Theatre. Mike and I are going. (1)e
B: Oh, I'm not sure. (2)_____________ If I finish early, I’ll come.
A: Oh. Beth. The Rubies are more important than work. (3)_____________ I know! I can help you with your work.
B: Brilliant! (4)_____________ What time are you and Mike going?
A: (5)_____________ I'm going to phone him in a moment to confirm. Do you want to meet us there?
B: (6)_____________ I only get home from swimming at 7.20. How about I meet you inside of 7.45?
A: OK. Let me help you with that work now!
a. I definitely won't be there by 7.30.
b. I might come but I've got a lot of work.
c. We'll probably meet outside the Grange about 7.30.
d. They probably won't come to our town again for a long time.
e. Would you like to come too?
f. Then I'll definitely come!
Lời giải chi tiết:
2. b | 3. d | 4. f | 5. c | 6. a |
A: Hi, Beth! The Rubies are playing in town tonight at the Grange Theatre. Mike and I are going. Would you like to come too?
B: Oh, I'm not sure. I might come but I've got a lot of work. If I finish early, I’ll come.
A: Oh, Beth. The Rubies are more important than work. They probably won’t come to our town again for a long time. I know! I can help you with your work.
B: Brilliant. Then I’ll definitely come! What time are you and Mike going?
A: We'll probably meet outside the Grange about 7.30. I'm going to phone him in a moment to confirm. Do you want to meet us there?
B: I definitely won’t be there by 7.30. I only get home from swimming at 7.20. How about I meet you inside at 7.45?
A: OK. Let me help you with that work now!
Tạm dịch:
A: Xin chào, Beth! The Rubies sẽ công chiếu trong thị trấn tối nay tại Nhà hát Grange. Mike và tôi sẽ đi. Bạn có muốn đi cùng không?
B: Ồ, tôi không chắc. Tôi có thể đến nhưng tôi còn rất nhiều việc. Nếu tôi xong sớm, tôi sẽ đến.
A: Ồ, Beth. The Rubies quan trọng hơn công việc. Có lẽ họ sẽ không đến thị trấn của chúng ta trong một thời gian dài nữa. Tôi biết rồi! Tôi có thể giúp bạn với việc của bạn.
B: Tuyệt. Vậy thì tôi chắc chắn sẽ đến! Mấy giờ bạn và Mike đi?
A: Chúng ta có thể sẽ gặp nhau bên ngoài Grange vào khoảng 7.30. Lát nữa tôi sẽ gọi cho cậu ấy để xác nhận. Bạn có muốn gặp chúng tôi ở đó không?
B: Tôi chắc chắn sẽ không ở đó trước 7h30. Tôi chỉ đi bơi về nhà lúc 7 giờ 20. Tôi gặp các bạn bên trong lúc 7.45 thì sao?
A: Được rồi. Hãy để tôi giúp bạn việc đó ngay bây giờ!
Bài 2: Gõ cửa trái tim
Chủ đề 5. NÉT ĐẸP MÙA XUÂN
Chủ đề III - TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
CHỦ ĐỀ 11: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI - SBT
Unit 10: My dream job
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!