Bài 1
1. Underline the correct option.
(Gạch chân dưới lựa chọn đúng.)
1. What time do you finish/ are you finishing school on Thursday?
2. Mark cleans/is cleaning the the house at the moment, he’ll call you back.
3. Karen is mopping/ mops the floor every day.
4. We aren’t going/ don’t go to the shops tomorrow, my mum is busy.
5. Fran doesn’t work/ isn’t working as a teacher, she’s a vet.
6. Saral is visiting/ visits relatives this month.
7. The bus is arriving/ arrives at 7:30a.m.
Phương pháp giải:
Thì động từ | Cách dùng | Công thức | Từ nhận biết |
Thì hiện tại đơn | -diễn tả hành động thường xuyên sảy ra. -diễn tả thói quen -diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. -diễn tả sự thật, chân lý -diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm | *Tobe: (+) S+ am/is/are + …….. (-) S+ am/is/are + not + …… (?) Tobe + S + N/Adj? *Verb: (+) S + V(bare)/V(es/s) + …. (-) S + don’t/doesn’t + V(bare).. (?) Do/Does + S + V(bare)… | -seldom/rarely/hardly -sometimes/occasionally -often/usually/frequently -always/constantly -ever -every |
Thì hiện tại tiếp diễn | -diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. -diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước) -diễn tả sự thay đổi của thói quen -diễn tả sự ca thán, phàn nàn (always) | (+) S+am/is/are +Ving (-) S + am/is/are + not + Ving (?) Am/is/are + S + Ving? | -now -at the moment -at present -right now -look/hear (!) |
Lời giải chi tiết:
1. do you finish | 2. is cleaning | 3. mops | 4. aren’t going |
5. doesn’t work | 6. is visiting | 7. arrives |
1. What time do you finish school on Thursday?
(Bạn kết thúc giờ học lúc mấy giờ vào thứ Năm?)
2. Mark is cleaning the the house at the moment, he’ll call you back.
(Mark đang dọn dẹp nhà cửa, anh ấy sẽ gọi lại sau cho bạn.)
3. Karen mops the floor every day.
(Karren lau sàn nhà mỗi ngày.)
4. We aren’t going to the shops tomorrow, my mum is busy.
(Chúng tôi sẽ không đi mua sắm vào ngày mai, mẹ tôi bận.)
5. Fran doesn’t work as a teacher, she’s a vet.
(Fran không làm việc như một giáo viên, cô ấy là một bác sỹ thú y.)
6. Saral is visiting relatives this month.
(Saral sẽ thăm họ hàng vào tháng tới.)
7. The bus arrives at 7:30a.m.
(Xe buýt sẽ đến lúc 7:30 sáng.)
Bài 2
2. Put the verbs in bracket in the Present Simple or Present Continuous.
(Đặt các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
Hi Anna,
Thanks for your email. I (1)___________ (have) a good time at the moment with my family. This year, I (2) __________ (stay) at home during the school holidays. I (3) _________ (read) lots of book now. In the afternoons, I (4) __________ (watch) TV and videos online while my brothers (5)___________ (listen) to music on his MP3 player.
I ____________ (help) my mun around the house every day as well. I (7) __________ (usually/load) the dishwasher and (8)_____________ (clear) the table every, but I (9) __________ (not/mop) the floor.
So, how are your plans for Wales?
Write back soon!
Love,
Jenna.
Phương pháp giải:
Thì động từ | Cách dùng | Công thức | Từ nhận biết |
Thì hiện tại đơn | -diễn tả hành động thường xuyên sảy ra. -diễn tả thói quen -diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. -diễn tả sự thật, chân lý -diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm | *Tobe: (+) S+ am/is/are + …….. (-) S+ am/is/are + not + …… (?) Tobe + S + N/Adj? *Verb: (+) S + V(bare)/V(es/s) + …. (-) S + don’t/doesn’t + V(bare).. (?) Do/Does + S + V(bare)… | -seldom/rarely/hardly -sometimes/occasionally -often/usually/frequently -always/constantly -ever -every |
Thì hiện tại tiếp diễn | -diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. -diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước) -diễn tả sự thay đổi của thói quen -diễn tả sự ca thán, phàn nàn (always) | (+) S+am/is/are +Ving (-) S + am/is/are + not + Ving (?) Am/is/are + S + Ving? | -now -at the moment -at present -right now -look/hear (!) |
Lời giải chi tiết:
1. am having | 2. am staying | 3. am reading |
4. watch | 5. listens | 6. help |
7. usually load | 8. clear | 9. don’t mop |
Hi Anna,
Thanks for your email. I (1) am having a good time at the moment with my family. This year, I (2) am staying at home during the school holidays. I (3) am reading lots of book now. In the afternoons, I (4) watch TV and videos online while my brother (5) listens to music on his MP3 player.
I (6) help my mun around the house every day as well. I (7) usually load the dishwasher and (8) clear the table every, but I (9) don’t mop the floor.
So, how are your plans for Wales?
Write back soon!
Love,
Jenna.
Tạm dịch:
Chào Anna,
Cảm ơn email của bạn. Tôi hiện đang có một khoảng thời gian vui vẻ với gia đình của mình. Năm nay, tôi ở nhà trong thời gian nghỉ học. Tôi hiện đang đọc rất nhiều sách. Vào những buổi chiều, tôi đang xem TV và video trực tuyến trong khi các anh tôi đang nghe nhạc trên máy nghe nhạc MP3 của anh ấy.
Tôi giúp đỡ mẹ của tôi việc vặt quanh nhà mỗi ngày. Tôi thường vận hành máy rửa bát và lau bàn mỗi ngày, nhưng tôi không lau sàn.
Vậy, kế hoạch của bạn đến Wales như thế nào?
Viết lại cho mình sớm nhé!
Thân ái,
Jenna.
Bài 3
3. Put the words in the right order to make sentences.
(Đặt các từ theo đúng thứ tự để đặt câu đúng.)
1. late/Kelly/school./never/is/for
2. sundays./on/often/eat/We/out
3. table/breakfast./I/the/always/set/for
4. 7:00 a.m/ usually/at/Kim/up/wakes
Phương pháp giải:
Cách thành lập câu cơ bản: S (chủ ngữ) + V(động từ) + O (tân ngữ)
Lời giải chi tiết:
1. Kelly is never late for school.
(Kelly không bao giờ đi học muộn.)
2. We often eat out on Sundays.
(Chủ nhật tôi thường đi ăn ở bên ngoài.)
3. I always set the table for breakfast.
(Tôi luôn luôn dọn bàn cho bữa sáng.)
4. Kim usually wakes up at 7:00 a.m.
(Kim thường xuyên thức dậy lúc 7:00 sáng.)
Bài 4
4. Complete the sentences with the correct form of the verbs in the Present Simple or the Present Continuous.
(Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
1. have
a. Jame _________ two cats.
b. We ___________ dinner at the new restaurant today.
2. look
a. Your new bike __________ fantastics!
b. I ____________ at your painting – it’s beautiful.
3. appear
a. This actress ____________ in the new programme on TV.
b. Joshua ______________ to be very tired after doing the laundry and mopping the floor today.
4. think
a. Collin __________ of taking part in the robot competion.
b. I ________ your new shoes are cool!
5. See
a. Mum __________ her brother later today
b. I ____________ why you like watching football games – it’s very exciting!
Phương pháp giải:
Thì động từ | Cách dùng | Công thức | Từ nhận biết |
Thì hiện tại đơn | -diễn tả hành động thường xuyên sảy ra. -diễn tả thói quen -diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. -diễn tả sự thật, chân lý -diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm | *Tobe: (+) S+ am/is/are + …….. (-) S+ am/is/are + not + …… (?) Tobe + S + N/Adj? *Verb: (+) S + V(bare)/V(es/s) + …. (-) S + don’t/doesn’t + V(bare).. (?) Do/Does + S + V(bare)… | -seldom/rarely/hardly -sometimes/occasionally -often/usually/frequently -always/constantly -ever -every |
Thì hiện tại tiếp diễn | -diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. -diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước) -diễn tả sự thay đổi của thói quen -diễn tả sự ca thán, phàn nàn (always) | (+) S+am/is/are +Ving (-) S + am/is/are + not + Ving (?) Am/is/are + S + Ving? | -now -at the moment -at present -right now -look/hear (!) |
Lời giải chi tiết:
1. have
a. Jame have two cats.
(Jame có hai con mèo.)
b. We are having dinner at the new restaurant today.
(Hôm nay chúng ta sẽ có bữa trưa ở nhà hàng mới.)
2. look
a. Your new bike looks fantastics!
(Chiếc xe đạp mới của bạn trông thật tuyệt!)
b. I am looking at your painting – it’s beautiful.
(Tôi đang ngắm bức tranh của bạn – nó thật đẹp.)
3. appear
a. This actress is appearing in the new programme on TV.
(Nữ diễn viên này đang xuất hiện trong chương trình mới trên tivi.)
b. Joshua appears to be very tired after doing the laundry and mopping the floor today.
(Joshua dường như rất mệt sau khi giặt là và lau sàn hôm nay.)
4. think
a. Collin is thinking of taking part in the robot competion.
(Collin đang cân nhắc việc tham gia vào cuộc thi robot.)
b. I think your new shoes are cool!
(Tôi nghĩ đôi giày miwisu rất đẹp.)
5. see
a. Mum is seeing her brother later today.
(Hôm nay mẹ gặp anh trai muộn hơn.)
b. I see why you like watching football games – it’s very exciting!
(Tôi hiểu tại sao bạn lại thích xem bóng đá – nó rất thú vị!)
Bài 5
5.Put the verbs in the brackets into the Present Simple or the Present Continuous.
(Đặt các động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
1. The plane _______________ (land) at 6.00 p.m
2. Susan _____________ (not/come) to the sporting event this weekend; she has a lot of homework to do.
3. I ____________ (not/usually/do) anything special on my birthday, but this year I ___________ (think) of throwing a big party.
4. ____________ (you/go) on a picnic with Brooke this Saturday?
5. __________________ (you/want) to watch TV now?
6. __________________ (Laura/understand) Spanish?
7. He _______________ (go) jogging three times a week.
8. Alex is busy, he _______________ (do) the laundry.
Phương pháp giải:
Thì động từ | Cách dùng | Công thức | Từ nhận biết |
Thì hiện tại đơn | -diễn tả hành động thường xuyên sảy ra. -diễn tả thói quen -diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. -diễn tả sự thật, chân lý -diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm | *Tobe: (+) S+ am/is/are + …….. (-) S+ am/is/are + not + …… (?) Tobe + S + N/Adj? *Verb: (+) S + V(bare)/V(es/s) + …. (-) S + don’t/doesn’t + V(bare).. (?) Do/Does + S + V(bare)… | -seldom/rarely/hardly -sometimes/occasionally -often/usually/frequently -always/constantly -ever -every |
Thì hiện tại tiếp diễn | -diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. -diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước) -diễn tả sự thay đổi của thói quen -diễn tả sự ca thán, phàn nàn (always) | (+) S+am/is/are +Ving (-) S + am/is/are + not + Ving (?) Am/is/are + S + Ving? | -now -at the moment -at present -right now -look/hear (!) |
Lời giải chi tiết:
1. The plane lands at 6.00 p.m.
(Máy bay hạ cánh lúc 6.00 sáng.)
2. Susan isn’t coming to the sporting event this weekend; she has a lot of homework to do.
(Susan sẽ không đến sự kiện thể thao vào tuần này, cô ấy có rất nhiều bài tập để làm.)
3. I don’t usually do anything special on my birthday, but this year I am thinking of throwing a big party.
(Tôi thường xuyên không làm bất cứ cái gì đặc biệt vào ngày sinh nhật của tôi, nhưng năm nay tôi đang cân nhắc việc tổ chức một bữa tiệc lớn.)
4. Are you going on a picnic with Brooke this Saturday?
(Bạn sẽ đi dã ngoại với Brooke vào thứ bảy tuần này không?)
5. Are you wanting to watch TV now?
(Bây giờ bạn muốn đang muốn xem ti vi à?)
6. Does Laura understand Spanish?
(Laura có hiểu tiếng Tây Ban Nha không?)
7. He goes jogging three times a week.
(Anh ấy chạy bộ ba lần một tuần.)
8. Alex is busy, he is doing the laundry.
(Alex đang bận, anh ấy đang giặt giũ.)
Chương 2. Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ-trung đại
Chủ đề 3. Một số hiểu biết về phòng thủ dân sự
Chương I: Mở đầu
Chuyên đề 3: Ba đường conic và ứng dụng
Unit 5: Gender Equality
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10