5. Đề kiểm tra giữa kì II Toán 9 - Đề số 2

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng vào bài làm

Câu 1. Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của phương trình ?

A.                         B.

C.                             D.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , số giao điểm của đồ thị hai hàm số

A.                                            B.

C.                                            D.

Câu 3. Hàm số nghịch biến với khi và chỉ khi

A.                                     B.

C.                                     D.

Câu 4. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?

A.                   B.

C.            D.

Câu 5. Phương trình ( là tham số) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

A.                                     B.

C.                                     D.

Câu 6. Cho tam giác vuông cân tại nội tiếp đường tròn . Số đo cung nhỏ bằng

A.                                    B.

C.                                   D.

Câu 7. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là

A.                                            B.

    C.                                        D.

Câu 8. Cho tứ giác nội tiếp một đường tròn tâm . Số đo bằng

A.                                  B.    

C.                                  D.

Phần II: Tự luận (8,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm):

1) Trong mặt phẳng tọa độ , vẽ đồ thị hàm số .

2) Trên đồ thị hàm số lấy điểm có hoành độ bằng và điểm có tung độ bằng (điểm khác điểm ). Hãy viết phương trình đường thẳng và chứng minh cân.

Câu 2 (2,0 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

           

2) Một hình chữ nhật có chu vi bằng , diện tích bằng . Tìm các kích thước của hình chữ nhật đó.

Câu 3 (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật nội tiếp đường tròn tâm . Tia phân giác cắt cung nhỏ của đường tròn tại điểm .

1) Chứng minh: Ba điểm thẳng hàng và

2) Dây của cắt tại , dây của cắt tại . Chứng minh: Tứ giác nội tiếp và .

3) Dây của cắt tại . Chứng minh .

Câu 4 (1,0 điểm): Cho phương trình: (với là tham số)

Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.

Lời giải chi tiết

Phần I: Trắc nghiệm  

1. B

2. C

3. A

4. C

5. B

6. D

7. C

8. B

Câu 1 (TH):

Phương pháp:

Cặp số là nghiệm của phương trình khi .

Cách giải:

+) Thay vào phương trình ta được:

Cặp số không phải là nghiệm của phương trình .

Đáp án A sai.

+) Thay vào phương trình ta được:

Cặp số là nghiệm của phương trình .

Đáp án B đúng.

+) Thay vào phương trình ta được:

Cặp số không phải là nghiệm của phương trình .

Đáp án C sai.

+) Thay vào phương trình ta được:

Cặp số không phải là nghiệm của phương trình .

Đáp án D sai.

Chọn B.

Câu 2 (TH):

Phương pháp:

Xét phương trình hoành độ giao điểm sau đó xét để xác định số nghiệm của phương trình. Từ đó suy ra số giao điểm của đồ thị hai hàm số.

Cách giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số ta có:

Ta có :

nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Vậy số giao điểm của đồ thị hai hàm số .

Chọn C.

Câu 3 (TH):

Phương pháp:

Nếu thì hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi .

Cách giải:

Hàm số nghịch biến với khi và chỉ khi :

 .

Vậy hàm số nghịch biến với khi .

Chọn A.

Câu 4 (NB):

Phương pháp:

Phương trình . Xét biệt thức .

+) : Phương trình có hai nghiệm phân biệt

+) : Phương trình có nghiệm kép

+) : Phương trình vô nghiệm

Cách giải:

+) Phương trình

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt Đáp án A sai.

+) Phương trình

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt Đáp án B sai.

+) Phương trình

Vậy phương trình có nghiệm kép Đáp án C đúng.

+) Phương trình

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt Đáp án D sai.

Chọn C.

Câu 5 (TH):

Phương pháp:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

 .

Cách giải:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .

Chọn B.

Câu 6 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng góc nội tiếp.

Cách giải:

                                                        

Xét vuông cân tại , ta có:

(tính chất)

Xét đường tròn , ta có:

sđ (góc nội tiếp bị chắn bởi cung )

Vậy số đo cung nhỏ bằng .

Chọn D.

Câu 7 (NB):

Phương pháp:

Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.

Cách giải:

                                                   

Từ hình vẽ, ta thấy hai đường tròn tiếp xúc ngoài có ba tiếp tuyến chung: , tiếp tuyến đi qua điểm .

Vậy số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là 3.

Chọn C.

Câu 8 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng tính chất của tứ giác nội tiếp: Tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng

Sử dụng góc nội tiếp và góc ở tâm.

Cách giải:

                                                          

Theo đề bài, ta có tứ giác nội tiếp đường tròn

(tính chất tứ giác nội tiếp)

Xét đường tròn có:

 sđ (góc nội tiếp bị chắn bởi cung )

sđ (góc ở tâm)

Vậy số đo bằng .

Chọn B.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (VD):

Phương pháp:

1) Lập bảng giá trị các điểm thuộc đồ thị hàm số và vẽ đồ thị hàm số.

2) Dựa vào đồ thị hàm số để xác định tọa độ hai điểm .

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm có dạng .

Cách giải:

1)  Trong mặt phẳng tọa độ , vẽ đồ thị hàm số .

Ta có bảng giá trị:

  Đồ thị của hàm số là đường cong đi qua các điểm có tọa độ .

 

2) Trên đồ thị hàm số lấy điểm có hoành độ bằng và điểm có tung độ bằng (điểm khác điểm ). Hãy viết phương trình đường thẳng và chứng minh cân.

 

Theo giả thiết và dựa vào đồ thị hàm số ta có: , .

*) Viết phương trình đường thẳng

Giả sử phương trình đường thẳng có dạng .

Vì đường thẳng đi qua điểm nên     

Vì đường thẳng đi qua điểm nên

Lấycộngta được :

Với , thay vào, ta có : .

Vậy vớithì phương trình đường thẳng .

*) Chứng minh cân

Gọi

Ta có:

Xét vuông tại có: (định lý Py-ta-go)

Xét vuông tại có: (định lý Py-ta-go)

nên .

cân tại (định nghĩa)

Câu 2 (VD):

Phương pháp:

1) Xác định điều kiện xác định. Giải hệ phương trình để tìm .

2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

+) Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.

+) Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn vừa gọi và các đại lượng đã biết.

+) Dựa vào dữ kiện bài toán để lập phương trình.

+) Giải phương trình vừa lập sau đó đối chiếu với điều kiện đề bài và kết luận

Cách giải:

1) Giải hệ phương trình  

Điều kiện:

 

Thay vào , ta có :

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là:

2) Một hình chữ nhật có chu vi bằng , diện tích bằng . Tìm các kích thước của hình chữ nhật đó.

Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là .

Nửa chu vi của hình chữ nhật là .

Chiều dài của hình chữ nhật là .

Vì chiều dài luôn lớn hơn chiều rộng

Vì hình chữ nhật có diện tích bằng nên ta có phương trình:

Chiều rộng của hình chữ nhật là .

Chiều dài của hình chữ nhật là .

Vậy chiều rộng của hình chữ nhật là , chiều dài của hình chữ nhật là .

Câu 3 (VD):

Phương pháp:

1) + Dựa vào tính chất của hình chữ nhật.

+ Sử dụng định lý của góc nội tiếp và định lý liên hệ giữa cung và dây.

2) Chứng minh tứ giác nội tiếp dựa vào dấu hiệu nhận biết.

Sử dụng quan hệ từ vuông góc đến song song

 .

3) Kẻ tại .

 Chứng minh .

Cách giải:

Cho hình chữ nhật nội tiếp đường tròn tâm . Tia phân giác cắt cung nhỏ của đường tròn tại điểm .

 

1) Chứng minh: Ba điểm thẳng hàng và

Vì hình chữ nhật nội tiếp đường tròn tâm nên là tâm của hình chữ nhật .

là đường chéo của hình chữ nhật .

là trung điểm của đường chéo

Ba điểm thẳng hàng.

Xét đường tròn tâm , ta có:

( là góc nội tiếp bị chắn bởi cung )

( là góc nội tiếp bị chắn bởi cung )

(giả thiết).

  (định lý liên hệ giữa cung và dây)

Hay (đpcm)

2) Dây của cắt tại , dây của cắt tại . Chứng minh: Tứ giác nội tiếp và .

*) Chứng minh tứ giác nội tiếp

Xét đường tròn , ta có:

(góc nội tiếp bị chắn bởi cung )

(góc nội tiếp bị chắn bởi cung )

Mà  (chứng minh trên)

hay .

Tứ giác nội tiếp (Dấu hiệu nhận biết :tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau)

*) Chứng minh .

là đường trung trực của

     

Xét tứ giác nội tiếp , ta có :

  (góc nội tiếp bị chắn bởi cung )

Xét cân tại (vì ) , ta có :

  (tính chất)

Hay

ở vị trí so le trong nên (dấu hiệu nhận biết)

 

Từ suy ra (quan hệ từ vuông góc đến song song)

3) Dây của cắt tại . Chứng minh .

*) Chứng minh

Kẻ tại .

Xét ta có:

là cạnh chung

(góc nội tiếp bị chắn bởi hai cung bằng nhau )

(cạnh huyền – góc nhọn)

(hai cạnh tương ứng)

(quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên trong vuông tại )

(đpcm)

*) Chứng minh

Xét đường tròn có ta có:

  (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

   (liên hệ giữa cung và dây)

Xét ta có:

(góc nội tiếp cùng chắn bởi cung )

(góc - góc)

  (tỷ lệ cặp cạnh tương ứng)

(chứng minh trên)

(đpcm)

Câu 4 (VDC):

Phương pháp:

Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi phương trình có nghiệm duy nhất khác .

Cách giải:

Cho phương trình: (với là tham số)

Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.

Xét phương trình :

Để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thì phương trình  phải có nghiệm duy nhất và nghiệm đó khác 1.

Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :

 .

Với phương trình trở thành:

(thỏa mãn)

Vậy thì phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận

Bài giải cùng chuyên mục

Trả lời câu hỏi - Mục 2 trang 54 Trả lời câu hỏi - Mục 2 trang 54
Trả lời câu hỏi - Mục 2 trang 55 Trả lời câu hỏi - Mục 2 trang 55
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 56 Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 56
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 56 Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 56
Câu hỏi 2 - Mục Vận dụng trang 57 Câu hỏi 2 - Mục Vận dụng trang 57
Xem thêm
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi