Đề bài
Bài 1:
a) Tính giá trị của biểu thức
b) Cho biểu thức
Bài 2:
Cho hàm số
a) Vẽ đồ thị
b) Đường thẳng
Bài 3:
a) Giải phương trình
b) Biết phương trình
Bài 4:
a) Một số tự nhiên nhỏ hơn bình phương của nó 20 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó.
b) Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 16 phút và đi từ B về A hết 14 phút. Biết vận tốc lúc lên dốc là 10km/h, vận tốc lúc xuống dốc là 15km/h (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính quãng đường AB.
Bài 5:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O đường kính AB. Trên cung nhỏ
a) Chứng minh rằng tứ giác
b) Chứng minh rằng
c) Đường thẳng qua
Lời giải chi tiết
Bài 1. (1,0 điểm)
Cách giải:
a) Tính giá trị của biểu thức
Vậy
b) Cho biểu thức
Với
Vậy với
Để
Vậy để
Bài 2. (1,5 điểm)
Cách giải:
Cho hàm số
a) Vẽ đồ thị
Ta có bảng giá trị:
Vậy đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số:
b) Đường thẳng
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
+) Với
+) Với
Gọi
Ta có:
Áp dụng định lý Pi-ta-go cho
Lại có:
Áp dụng định lý Pitago cho
Vậy diện tích tam giác
Bài 3. (1,5 điểm)
Cách giải:
a) Giải phương trình
Phương trình có:
Vậy phương trình đã cho tập nghiệm:
b) Biết phương trình
Xét phương trình:
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
Ta có:
Theo đề bài ta có:
Bài 4. (2,0 điểm)
Cách giải:
a) Một số tự nhiên nhỏ hơn bình phương của nó 20 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó.
Gọi số tự nhiên cần tìm là
Bình phương của số tự nhiên
Vì số tự nhiên cần tìm nhỏ hơn bình phương của nó 20 đơn vị nên ta có phương trình:
Vậy số tự nhiên cần tìm là 5.
b) Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 16 phút và đi từ B về A hết 14 phút. Biết vận tốc lúc lên dốc là 10km/h, vận tốc lúc xuống dốc là 15km/h (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính quãng đường AB.
Gọi quãng đường lên dốc lúc đi là
Thời gian lúc đi là 16 phút
Thời gian lúc về là 14 phút
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Vậy độ dài quãng đường AB là
Bài 5. (2,0 điểm)
Cách giải:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O đường kính AB. Trên cung nhỏ
a) Chứng minh rằng tứ giác
Vì
Lại có
Xét tứ giác
b) Chứng minh rằng
Vì
Ta lại có:
Từ (1) và (2)
Xét
Xét tam giác
Từ (*) và (2*) suy ra
Lại có
Vậy
c) Đường thẳng qua
*) Vì
Mà
Ta lại có:
*) Gọi
Ta có:
Mà
Mà
Ta có: tứ giác
Ta lại có:
Mà
Lại có:
Từ (3), (4), (5) suy ra
Ta có:
Từ (3*) và (4*) suy ra
Vậy
CHƯƠNG II. HỆ SINH THÁI
Văn tự sự
Tải 10 đề thi giữa kì 1 Văn 9
Đề thi kì 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2020 - 2021 Sở GD-ĐT Lạng Sơn
CHƯƠNG 4. HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9