1. Cách phát âm đúng âm /ɒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɒ/?
2. Cách phát âm đúng âm /ɔː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɔː/?
3. Cách phát âm đúng âm /ʌ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʌ/?
4. Cách phát âm đúng âm /ɑː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɑː/?
5. Cách phát âm đúng âm /ʊ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʊ/?
6. Cách phát âm đúng âm /uː/? Dấu hiệu nhận biết âm /uː/?
1. Cách phát âm /ʃ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʃ?
2. Cách phát âm /tʃ/? Dấu hiệu nhận biết âm /tʃ/?
3. Các cách phát âm đuôi -ed? Dấu hiệu nhận biết ed được âm /id/, /t/, /d/? Bài tập phát âm đuôi -ed?
4. Cách phát âm đúng âm /ð/? Dấu hiệu nhận biết âm /ð/?
5. Cách phát âm đúng âm /θ/? Dấu hiệu nhận biết âm /θ/?
6. Phụ âm kép là gì? Có những phụ âm kép phổ biến nào trong tiếng Anh?
Quy tắc 1. Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính những âm tiết chứa nó: -ee, -eer, -ese, -ique, -esque, -ain
Ví dụ:
picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj): đẹp như tranh
Vietnamese /ˌviːetnəˈmiːz/ (n): tiếng Việt, người Việt Nam
billionaire /ˌbɪljəˈner/ (n): tỷ phú
Ngoại lệ: committee, employee,… có trọng âm không nằm ở các đuôi trên
Quy tắc 2. Các từ có hậu tố là -ic,-ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, -ience, -id, -eous, -acy, -ian, -icy -> Trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó
Ví dụ:
variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng
magician /məˈdʒɪʃn/ (n): ảo thuật gia
hideous /ˈhɪdiəs/ (adj): xấu xí, ghê rợn
privacy /ˈpraɪvəsi/ (n): sự riêng tư
Quy tắc 3. Những từ có tận cùng là: -gy, -cy, -ity, -phy, -al, -graphy, -ate -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ dưới lên
Ví dụ:
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): mang tầm quốc tế
technology /tekˈnɑːlədʒi/ (n): công nghệ
choreography /ˌkɔːriˈɑːɡrəfi/ (n): biên đạo
negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/ (v): đàm phán
immediate /ɪˈmiːdiət/ (adj): ngay lập tức
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ (n): địa lý
Quy tắc 4. Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi: -ment, -ship, -hood, -ing, -ful, -able, -ous, -less -ness, -er/or
Ví dụ:
move – movement /ˈmuːvmənt/ (n): chuyển động
meaning – meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (adj): có ý nghĩa
humor – humorous /ˈhjuːmərəs/ (adj): hài hước
Skills (Units 7 - 8)
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương II - Hóa học 11
CHƯƠNG V: HIĐROCABON NO
CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI
Chuyên đề 3: Một số vấn đề về pháp luật lao động
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11