1. Cách phát âm đúng âm /ɒ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɒ/?
2. Cách phát âm đúng âm /ɔː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɔː/?
3. Cách phát âm đúng âm /ʌ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʌ/?
4. Cách phát âm đúng âm /ɑː/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɑː/?
5. Cách phát âm đúng âm /ʊ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʊ/?
6. Cách phát âm đúng âm /uː/? Dấu hiệu nhận biết âm /uː/?
1. Cách phát âm /ʃ/? Dấu hiệu nhận biết âm /ʃ?
2. Cách phát âm /tʃ/? Dấu hiệu nhận biết âm /tʃ/?
3. Các cách phát âm đuôi -ed? Dấu hiệu nhận biết ed được âm /id/, /t/, /d/? Bài tập phát âm đuôi -ed?
4. Cách phát âm đúng âm /ð/? Dấu hiệu nhận biết âm /ð/?
5. Cách phát âm đúng âm /θ/? Dấu hiệu nhận biết âm /θ/?
6. Phụ âm kép là gì? Có những phụ âm kép phổ biến nào trong tiếng Anh?
1. Giới thiệu âm /ʌ/
Là nguyên âm ngắn.
2. Cách phát âm /ʌ/
- Khi phát âm, mở rộng miệng.
- Lưỡi của bạn nên đặt ở giữa miệng.
3. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /ʌ/
- Dấu hiệu 1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Ví dụ:
come /kʌm/ (v): đến, tới
love /lʌembed/ (n): tình yêu
other /ˈʌð.ə/ (adj): khác
honey /ˈhʌni/ (n): mật ong
nothing /ˈnʌθɪŋ/: không có gì
- Dấu hiệu 2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng “u + phụ âm”
Ví dụ:
but /bʌt/: nhưng
cup /kʌp/ (n): cái tách, chén
dust /dʌst/ (n): bụi
gun /gʌn/ (n): khẩu súng
skull /skʌl/ (n): sọ, xương sọ
- Dấu hiệu 3. Trong những tiếp đầu ngữ “un, um”
Ví dụ:
uneasy /ʌnˈiːzɪ/ (adj): bối rối, lúng túng
unhappy /ʌnˈhæpɪ/ (adj): không sung sướng
unable /ʌnˈeɪbļ/ (adj): không thể
umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): cái ô, dù
umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/ (n): bóng cây, bóng mát
- Dấu hiệu 4. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Ví dụ:
blood /blʌd/ (n): máu, huyết
flood /flʌd/ (n): lũ lụt
- Dấu hiệu 5. "ou" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Ví dụ:
country /ˈkʌntri/ (n): làng quê
couple /'kʌpl/ (n): đôi, cặp
cousin /'kʌzn/ (n): anh chị em họ
trouble /'trʌbl/ (n): vấn đề, rắc rối
young /jʌŋ/ (adj): trẻ, nhỏ tuổi
Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11
Hello!
Chủ đề 3. Quá trình giành độc lập dân tộc của các quốc Đông Nam Á
Unit 6: High-flyers
CHƯƠNG VII - MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11