Bài 1
1. Decide if the verbs in the sentences show facts (F), a routine (R), something happening during a period of time (P), or something happening right now (N).
(Quyết định xem các động từ trong câu thể hiện sự thật (F), một thói quen (R), một điều gì đó xảy ra trong một khoảng thời gian (P), hay điều gì đó xảy ra ngay bây giờ (N).
1. My mum works in a hospital.
2. She always gets up at 6.30 and takes a taxi to work.
3. Today, she isn’t feeling very well, so she’s staying at home.
4. At the moment, she’s sitting in bed and sending some emails.
5. She has friends in lots of different countries.
6. She’s working with a new team of doctors this week.
7. She usually finishes work at 6.00.
8. Oh dear – the phone is ringing. Perhaps it’s the hospital.
Lời giải chi tiết:
1. My mum works in a hospital. F
(Mẹ tôi làm việc trong bệnh viện.)
2. She always gets up at 6.30 and takes a taxi to work. R
(Chị tôi thường dậy vào lúc 6.30 và đón taxi đi làm.)
3. Today, she isn’t feeling very well, so she’s staying at home. N
(Hôm nay, cô ấy đang không cảm thấy được tốt, vì vậy cô ấy đang ở nhà.)
4. At the moment, she’s sitting in bed and sending some emails. N
(Hiện tại, cô ấy đang ngồi trên giường và đang gửi vài emails.)
5. She has friends in lots of different countries. F
(Cô ấy có bạn trên nhiều đất nước khác nhau.)
6. She’s working with a new team of doctors this week. P
(Cố ấy đang làm việc với một nhóm bác sĩ mới vào tuần này.)
7. She usually finishes work at 6.00. F
(Cô ấy thường tan làm vào lúc 6.00.)
8. Oh dear – the phone is ringing. Perhaps it’s the hospital. N
(Ôi trời - điện thoại đang reo. Có lẽ là bệnh viện.)
Bài 2
2. Complete the sentences with the correct present form of the verbs.
(Hoàn thành câu ở dạng hiện tại đúng của các động từ.)
1. I usually have cereal for breakfast. Today, I’m having some toast, too.
(Tôi thường ăn ngũ cốc cho bữa sáng. Hôm nay, tôi cũng có một ít bánh mì nướng.)
2. Tùng doesn’t always come to extra maths classes after school. He __ this week because his marks are getting worse!
3. It always __ when I’m on holiday and look – it’s raining now!
4. I know you play basketball very often. __ this week?
5. My friend __ very near and she walks to school every morning.
6. My brother usually watches game shows, but tonight he __ a soap opera.
Lời giải chi tiết:
2. Tùng doesn’t always come to extra maths classes after school. He is coming this week because his marks are getting worse!
(Tùng không thường đến lớp học thêm toán sau giờ học. Anh ấy đi trong tuần này vì điểm của anh ấy đang ngày càng tệ.)
3. It always rains when I’m on holiday and look – it’s raining now!
(Nó thường mưa khi tôi đi nghỉ mát và nhìn – bây giờ nó đang mưa!)
4. I know you play basketball very often. Are you playing this week?
(Tôi biết bạn chơi bóng rổ rất thường xuyên. Bạn có đang chơi trong tuần này không?)
5. My friend is walking very near and she walks to school every morning.
(Bạn tôi đang đi rất gần và cô ấy đi bộ đến trường mỗi sáng.)
6. My brother usually watches game shows, but tonight he is watching a soap opera.
(Anh trai tôi thường coi trò chơi truyền hình, nhưng tối nay anh ấy đang coi bộ phim tập dài.)
Bài 3
3. Match the parts of the sentences.
(Ghép các phần của câu lại.)
1. Cathy doesn’t usually go to bed late
2. She really enjoys soap operas
3. She knows a lot of languages
4. She usually goes on holiday to other countries
5. She sometimes plays the guitar in a band
6. She doesn’t often go out during the week
a. but she hates game shows.
b. but she’s staying in London this week.
c. but she’s watching a film right now and it’s already midnight!
d. but this week she’s playing the drums.
e. but she’s watching a film at the cinema with us right now.
f. but she doesn’t speak Italian.
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. a | 3. f |
4. b | 5. d | 6. e |
1 - c. Cathy doesn’t usually go to bed late but she’s watching a film right now and it’s already midnight!
(Cathy không thường đi ngủ trễ nhưng cô ấy đang coi phim ngay bây giờ và nó chuẩn bị giữa đêm!)
2 - a. She really enjoys soap operas but she hates game shows.
(Cô ấy thật sự thích phim tập dài nhưng cô ấy ghét trò chơi truyền hình.)
3 - f. She knows a lot of languages but she doesn’t speak Italian.
(Cô ấy biết nhiều ngôn ngữ nhưng cô ấy không biết nói tiếng Ý.)
4 - b. She usually goes on holiday to other countries but she’s staying in London this week.
(Cô ấy thường đi nghỉ mát tới những nước khác như cô ấy đang ở tại Luân Đôn vào tuần này.)
5 - d. She sometimes plays the guitar in a band but this week she’s playing the drums.
(Cô ấy thỉnh thoảng chơi đàn ghi ta trong ban nhạc nhưng tuần này cô ấy đang chơi trống.)
6 - e. She doesn’t often go out during the week but she’s watching a film at the cinema with us right now.
(Cô ấy thường không đi ra ngoài trong suốt tuần nhưng giờ cô ấy đang coi phim tại rạp chiếu phim với chúng tôi.)
Bài 4
4. Choose the correct option.
(Chọn ý đúng.)
1. We usually study / are usually studying maths on Mondays, but today we have / ‘re having a test.
2. Linh’s listening to some music, and / but she’s watching TV at the same time! How?
3. I don’t do / ‘m not doing my homework at the moment because my computer doesn’t work / isn’t working.
4. Do you always have / Are you always having a big breakfast before school? No, I don’t / ‘m not.
5. My sister usually wears / is usually wearing jeans and a T-shirt, and / but today she wears / ‘s wearing a smart skirt and jacket.
Lời giải chi tiết:
1. We usually study maths on Mondays, but today we're having a test.
(Chúng tôi thường học toán vào thứ 2, nhưng hôm nay chúng tôi đang có 1 bài kiểm tra.)
2. Linh’s listening to some music, but she’s watching TV at the same time! How?
(Linh đang nghe 1 vài bản nhạc, nhưng cô ấy cũng đang coi tivi cùng lúc!)
3. I'm not doing my homework at the moment because my computer doesn’t work.
(Hiện tại tôi không làm bài tập bởi vì cái máy tính của tôi không làm việc.)
4. Do you always have a big breakfast before school? No, I don’t.
(Bạn có thường xuyên ăn sáng thịnh soạn trước khi đi học không? Không, tôi không.)
5. My sister usually wears jeans and a T-shirt, but today she's wearing a smart skirt and jacket.
(Chị tôi thường mặc quần jean và áo thun, nhưng hôm nay cô ấy đang mặc chiếc váy đẹp và áo khoác.)
Bài 5
5. Complete the text with the correct form of the verbs.
(Hoàn thành đoạn văn với dạng động từ đúng.)
play sing x2 love have not get enjoy |
My sister, Mia, is amazing. She's only eighteen, but she (1) has a brilliant weekend job. Every Friday and Saturday night, she (2) _______ with a band. She's got a lovely voice. Her close friend (3) _______ the guitar. They (4) _______ a lot of money, but they (5) _______ it. Mia (6) _______ an Ellie Goulding song and it's beautiful! I (7) _______ their music!
Lời giải chi tiết:
2. sings | 3. plays | 4. don’t get |
5. enjoy | 6. sings | 7. love |
My sister, Mia, is amazing. She's only eighteen, but she (1) has a brilliant weekend job. Every Friday and Saturday night, she (2) sings with a band. She's got a lovely voice. Her close friend (3) plays the guitar. They (4) don’t get a lot of money, but they (5) enjoy it. Mia (6) sings an Ellie Goulding song and it's beautiful! I (7) love their music!
Tạm dịch:
Chị gái tôi, Mia, thật tuyệt vời. Chị ấy mới mười tám tuổi, nhưng cô ấy có một công việc cuối tuần tuyệt vời. Mỗi tối thứ Sáu và thứ Bảy, chị ấy hát với một ban nhạc. Chị ấy có một chất giọng đáng yêu. Bạn thân của chị ấy chơi guitar. Họ không kiếm được nhiều tiền, nhưng họ thích nó. Mia hát một bài hát của Ellie Goulding và nó rất hay! Tôi yêu âm nhạc của họ!
Chủ đề 3. Tốc độ
Unit 6: A Visit to a School
Chủ đề 2: Môi trường xanh
Bài 5. Văn bản thông tin
Chương 2: Số thực
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World