Bài 1
Bài 1
1. Read and listen to a telephone conversation between Lan and her mother, Mrs. Hiền. Answer the questions.
(Đọc và nghe cuộc nói chuyện qua điện thoại giữa Lan và mẹ cô, bà Hiền. Trả lời các câu hỏi.)
Lan is talking to her mum on the phone. Her mother wants Lan to get some food on her way home.
Mrs. Hiền: Lan, on your way home I need you to pick up a few things at the supermarket.
Lan: OK, let me make a note of what you want.
Mrs. Hiền: We need to get a kilo of flour, a sack of rice, and some tins of tuna.
Lan: Fine, just let me note it on my phone.
Mrs. Hiền: Oh, we also need a couple of big bottles of water and a loaf of bread.
Lan: Got it.
Mrs. Hiền: Fruit, we need fruit. Get a bunch of grapes, and a few packets of cereal.
Lan: I’ll get a chocolate bar too.
Mrs. Hiền: OK. But don’t eat it all. I want some too.
Tạm dịch:
Lan đang nói chuyện điện thoại với mẹ. Mẹ cô ấy muốn Lan kiếm một ít thức ăn trên đường về nhà.
Bà Hiền: Lan ơi, trên đường về nhà mẹ cần con lấy ít đồ ở siêu thị.
Lan: OK, để con ghi chú những gì mẹ muốn.
Bà Hiền: Chúng ta cần lấy một cân bột mì, một bao gạo và một ít hộp thiếc cá ngừ.
Lan: Tốt thôi, để con ghi chú vào điện thoại.
Bà Hiền: Ồ, chúng ta cũng cần một vài chai nước lớn và một ổ bánh mì.
Lan: Hiểu rồi.
Bà Hiền: Trái cây, chúng ta cần trái cây. Lấy một chùm nho và một vài gói ngũ cốc.
Lan: Con cũng sẽ nhận được một thanh sô cô la.
Bà Hiền: OK. Nhưng đừng ăn hết. Mẹ cũng muốn một chút.
Grammar (Ngữ pháp) | Quantifiers (Định lượng) | |
Dried food (Thực phẩm khô) packet, tin, sack, carton (gói, thiếc, bao tải, thùng carton) | Liquid (Chất lỏng) Spoonful (đầy thìa) | Others (Khác) bar, loaf, bunch, stalk (thanh, ổ, bó, cuống) |
1. How much rice do they need? (Họ cần bao nhiêu gạo?)
2. How many bottles of water is Lan going to buy? (Lan định mua bao nhiêu chai nước?)
3. How much cereal is she going to get? (Cô ấy sẽ nhận được bao nhiêu ngũ cốc?)
Lời giải chi tiết:
1. a sack of rice (một bao gạo)
Thông tin:We need to get a kilo of flour, a sack of rice, and some tins of tuna.
(Chúng ta cần lấy một cân bột mì, một bao gạo và một ít hộp thiếc cá ngừ.)
2. a couple of big bottles of water (một vài chai nước lớn)
Thông tin:Oh, we also need a couple of big bottles of water and a loaf of bread.
(Ồ, chúng ta cũng cần một vài chai nước lớn và một ổ bánh mì.)
3. a few packets of cereal (một vài gói ngũ cốc)
Thông tin:Fruit, we need fruit. Get a bunch of grapes, and a few packets of cereal.
(Trái cây, chúng ta cần trái cây. Lấy một chùm nho và một vài gói ngũ cốc.)
Bài 2
Bài 2
2. Match the quantifiers with the food and drink (1-6). Write 1-6 in the boxes below.
(Nối các bộ định lượng với đồ ăn và thức uống (1-6). Viết 1-6 vào các ô bên dưới.)
Lời giải chi tiết:
1. potatoes => sack (khoai tây => bao)
2. lemongrass => stalk (sả => cọng)
3. tuna => tin (cá ngừ => thiếc)
4. cereal => packet (ngũ cốc => gói)
5. bread => loaf (bánh mì => ổ bánh mì)
6. water => bottle (nước => chai)
Bài 3
Bài 3
3. Lan is at the supermarket to buy the following items. Listen and write the number.
(Lan có mặt ở siêu thị để mua những món đồ sau. Nghe và viết số.)
Bài nghe:
L = Lan S = Supermarket employee (Nhân viên siêu thị) |
L: Could you help me find a few things?
S: Sure. Happy to help. What do you need?
L: First, I need a big sack of rice.
S: I’m sorry we don’t have any more big snack. What about four small sacks?
L: Yes, that will be fine. I also need some tuna tins.
S: How many?
L: About four tins.
S: Right, anything else?
L: A sack of potatoes and some big bottles of water.
S: I’m sorry but we’re out of potatoes. Here is the water.
L: Oh, OK. I’ll take 3 large bottles of water. I also need lemongrass, bread, and cereal.
S: We have lemongrass on sale.
L: Perfect. I’ll a four of stalks.
S: Now for the bread. How many loaves do you want?
L: One is enough.
S: And you said cereal, right?
L: Yes, I think three packets will do.
S: Here you are. Anything else?
Tạm dịch:
L: Bạn có thể giúp tôi tìm một vài thứ được không?
S: Chắc chắn. Vui vẻ giúp đỡ. Bạn cần gì?
L: Đầu tiên, tôi cần một bao gạo lớn.
S: Tôi xin lỗi vì chúng tôi không có bữa ăn nhẹ nào nữa. Còn bốn bao tải nhỏ thì sao?
L: Vâng, sẽ ổn thôi. Tôi cũng cần một số hộp cá ngừ.
S: Có bao nhiêu?
L: Khoảng bốn hộp thiếc.
S: Đúng không, còn gì nữa không?
L: Một bao khoai tây và một vài chai nước lớn.
S: Tôi xin lỗi nhưng chúng tôi hết khoai tây. Nước đây.
L: Ồ, được rồi. Tôi sẽ lấy 3 chai nước lớn. Tôi cũng cần sả, bánh mì và ngũ cốc.
S: Chúng tôi có bán sả.
L: Hoàn hảo. Tôi sẽ là một trong bốn cuống.
S: Bây giờ cho bánh mì. Bạn muốn bao nhiêu ổ bánh?
L: Một là đủ.
S: Và bạn đã nói ngũ cốc, phải không?
L: Vâng, tôi nghĩ rằng ba gói tin sẽ làm được.
S: Của bạn đây. Còn gì nữa không?
Lời giải chi tiết:
a, four | b, four | c, 0 | d, three |
e, four | f, one | g, three |
|
a, four sacks of rice (bốn bao gạo)
b, four tins of tuna (bốn hộp cá ngừ)
c, 0 sacks of potatoes (không bao khoai tây)
d, three bottles of water (ba chai nước)
e, four stalks of lemongrass (bốn cọng sả)
f, one loaves of bread (một ổ bánh mì)
g, three packets of cereal (ba gói ngũ cốc)
Bài 4
Bài 4
4. Play a chain game. Line up and add to the sentences some different food items with quantities like this.
(Chơi một trò chơi dây chuyền. Xếp hàng và thêm vào các câu một số thực phẩm khác nhau với số lượng như thế này.)
Student 1: I’d like a bunch of bananas, please. (Học sinh 1: Làm ơn cho tôi giống như một nải chuối.)
Student 2: I’d like a bunch of bananas and a bottle of water, please. (Học sinh 2: Làm ơn cho tôi giống như một nải chuối và một chai nước.)
Student 3: I’d like a bunch of bananas, a bottle of water, and a loaf of bread, please. (Học sinh 3: Làm ơn cho tôi giống như một nải chuối, một chai nước và một ổ bánh mì.)
Lời giải chi tiết:
1. I’d like a pack of cereal. (Tôi thích một gói ngũ cốc.)
2. I’d like a pack of cereal, a bag of potatoes. (Tôi muốn một gói ngũ cốc, một túi khoai tây.)
3. I’d like a pack of cereal, a bag of potatoes, a carton of milk. (Tôi thích một gói ngũ cốc, một túi khoai tây, một hộp sữa.)
4. I’d like a pack of cereal, a bag of potatoes, a carton of milk, a bowl of rice. (Tôi thích một gói ngũ cốc, một túi khoai tây, một hộp sữa, một bát cơm.)
5. I’d like a pack of cereal, a bag of potatoes, a carton of milk, a bowl of rice, a jar of honey. (Tôi thích một gói ngũ cốc, một túi khoai tây, một hộp sữa, một bát gạo, một lọ mật ong.)
6. I’d like a pack of cereal, a bag of potatoes, a carton of milk, a bowl of rice, a jar of honey, a bottle of oil. (Tôi thích một gói ngũ cốc, một túi khoai tây, một hộp sữa, một bát gạo, một lọ mật ong, một lọ dầu.)
7. I’d like a pack of cereal, a bag of potatoes, a carton of milk, a bowl of rice, a jar of honey, a bottle of oil, a dozen eggs. (Tôi thích một gói ngũ cốc, một túi khoai tây, một hộp sữa, một bát gạo, một lọ mật ong, một lọ dầu, một tá trứng.)
8. I’d like a pack of cereal, a bag of potatoes, a carton of milk, a bowl of rice, a jar of honey, a bottle of oil, a dozen eggs, a slice of lemon. (Tôi thích một gói ngũ cốc, một túi khoai tây, một hộp sữa, một bát cơm, một lọ mật ong, một chai dầu, một tá quả trứng, một lát chanh.)
9. I’d like a pack of cereal, a bag of potatoes, a carton of milk, a bowl of rice, a jar of honey, a bottle of oil, a dozen eggs, a slice of lemon, a loaf of bread. (Tôi thích một gói ngũ cốc, một túi khoai tây, một hộp sữa, một bát cơm, một lọ mật ong, một chai dầu, một tá quả trứng, một lát chanh, một ổ bánh mì.)
10. I’d like a pack of cereal, a bag of potatoes, a carton of milk, a bowl of rice, a jar of honey, a bottle of oil, a dozen eggs, a slice of lemon, a loaf of bread, a bar of chocolate. (Tôi muốn một gói ngũ cốc, một túi khoai tây, một hộp sữa, một bát cơm, một lọ mật ong, một chai dầu, một tá trứng, một lát chanh, một ổ bánh mì, một thanh sô cô la.)
Unit 8: Films
Unit 9: Future transport
CHƯƠNG IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Đề kiểm tra học kì 1
Chương 8. Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World